Characters remaining: 500/500
Translation

ế

Academic
Friendly

Từ "ế" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến việc không người mua hoặc không người quan tâm. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Hàng hóa ế: Nghĩa đầu tiên của từ "ế" khi hàng hóa không người mua, tức là hàng hóa không chạy, tồn kho nhiều. dụ: "Cửa hàng này bán hàng ế quá, không ai đến mua."

  2. Tình trạng ế: Nghĩa thứ hai liên quan đến con người, đặc biệt trong các mối quan hệ tình cảm. Khi nói ai đó "ế vợ" hoặc "ế chồng", có nghĩahọ chưa người yêu, chưa kết hôn, thường được dùng trong bối cảnh vui vẻ hoặc châm biếm. dụ: "Tôi đã 30 tuổi vẫn ế chồng, thật xấu hổ!"

dụ sử dụng:
  • Hàng hóa: "Các sản phẩm công nghệ mới ra mắt nhưng lại ế ẩm giá quá cao."
  • Tình trạng cá nhân: "Bọn mình thường đùa với nhau rằng ai ế lâu năm thì càng dễ bị châm chọc."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Biến thể của từ: Từ "ế" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo ra cụm từ như "ế ẩm" (hàng hóa không người mua, tồn đọng lâu) hoặc "ế vợ", "ế chồng" để chỉ tình trạng chưa người yêu.
  • Châm biếm: Trong giao tiếp hàng ngày, khi nói "Ế như bánh mì để qua đêm", người ta thường dùng để chỉ một thứ đó không còn hấp dẫn hay không còn giá trị.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Bỏ" (không ai chú ý đến), "tồn kho" (hàng hóa không bán được).
  • Từ đồng nghĩa: "Ế ẩm" (tình trạng hàng hóa không người mua), "không ai chuộng" (không được ưa thích).
Liên quan:
  • Tình trạng xã hội: Nhiều người trẻ hiện nay thường cảm thấy "ế" trong tình yêu do áp lực công việc hoặc định hướng sự nghiệp.
  • Văn hóa: Trong văn hóa Việt Nam, việc "ế" thường được coi điều không tốt, đặc biệt đối với phụ nữ, dẫn tới nhiều câu chuyện, bài hát phim ảnh xoay quanh chủ đề này.
  1. t. 1. Nói hàng hóa không chạy, ít người mua. 2. Không ai chuộng đến: ế vợ, ế chồng.
  2. ẩM Nh. ế: Hàng hóa ế ẩm.

Comments and discussion on the word "ế"