Characters remaining: 500/500
Translation

ý

Academic
Friendly

Từ "ý" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "ý":

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Suy nghĩ: Gần nghĩa với "ý" nhưng thường chỉ về quá trình tư duy.
  • Ý kiến: Dùng để chỉ một quan điểm rõ ràng hơn.
  • Ý định: Mang nghĩa chỉ ra một kế hoạch hay mục tiêu cụ thể.
Kết luận:

Từ "ý" một từ rất đa nghĩa trong tiếng Việt có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. d. 1 Điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát). Nói chưa hết ý. Bạn tâm tình, rất hiểu ý nhau. 2 Nội dung những đã được nói ra bằng lời. Ghi đủ ý thầy giảng. Bài chia làm ba ý lớn. 3 Ý kiến về việc (nói khái quát). Theo ý tôi. Ý chị thế nào? 4 Ý muốn hoặc ý định, thường không nói ra. Làm trái ý anh ta. không ý làm hại anh. Biết ý chị ấy, tôi không nói . 5 (kết hợp hạn chế). Ý tứ (nói tắt). Đến chỗ lạ, nói năng cần giữ ý. 6 (kng.; kết hợp hạn chế). Tình ý (nói tắt). Hai người ý với nhau. 7 Những biểu hiện ra bên ngoài cho thấy được ý nghĩ, ý định, tình cảm không nói ra. ý không vui. Im lặng, ra ý không bằng lòng (kng.). Liếc mắt, ý như bảo đừng (kng.).

Comments and discussion on the word "ý"