Characters remaining: 500/500
Translation

ôm

Academic
Friendly

Từ "ôm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa:
  • Ôm (động từ): hành động dùng tay quàng qua để giữ một vật, một người gần sát vào lòng hoặc vào người.
2. Cách sử dụng:
  • Hành động vật :

    • dụ: "Quàng tay ôm lấy cổ mẹ." (Hành động ôm mẹ thể hiện tình cảm.)
    • dụ: "Hai người ôm nhau thắm thiết." (Ôm nhau thể hiện sự gắn bó, tình cảm.)
    • dụ: "Thân cây hai người ôm không xuể." (Thể hiện kích thước lớn của cây.)
  • Hành động biểu cảm:

    • dụ: "Ôm bụng cười." (Biểu thị việc cười rất vui vẻ, đến mức phải ôm bụng lại.)
  • Tình cảm, tâm trạng:

    • dụ: "Ôm mộng lớn." (Giữ ước mơ, hy vọng lớn trong lòng.)
    • dụ: "Ôm mối hận." (Giữ trong lòng những nỗi đau, sự tức giận.)
3. Biến thể nghĩa khác:
  • Ôm ấp: Thêm từ "ấp" để diễn tả sự chăm sóc, bảo vệ nhiều hơn. dụ: "Ôm ấp những kỷ niệm đẹp."
  • Ôm trọn: Nghĩa là giữ gọn, bao quát một cách toàn diện. dụ: "Ôm trọn niềm vui trong lòng."
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Quàng: hành động dùng tay để khoác lên một cái đó, cũng có nghĩa gần giống với "ôm".
  • Bế: hành động nâng người lên trong tay, nhưng không giống như ôm, bế thường chỉ dùng cho trẻ nhỏ.
  • Siết: Có thể thể hiện hành động ôm chặt hơn, mang tính chất mạnh mẽ hơn.
5. Cách sử dụng nâng cao:
  • Ôm ấp ước mơ: Diễn tả việc nuôi dưỡng, bảo vệ những ước mơ trong lòng.
  • Ôm lấy trách nhiệm: Nghĩa là chấp nhận gánh vác trách nhiệm nặng nề.
6. Chú ý:
  • "Ôm" có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau tùy vào ngữ cảnh. dụ, khi nói "ôm một củi", có thể hiểu giữ cho củi nằm gọn trong tay.
Kết luận:

Từ "ôm" không chỉ đơn thuần một hành động vật còn bao hàm nhiều cảm xúc ý nghĩa sâu sắc.

  1. I đg. 1 Vòng hai tay qua để giữ sát vào lòng, vào người. Quàng tay ôm lấy cổ mẹ. Ôm hôn nhau thắm thiết. Thân cây hai người ôm không xuể. Ôm bụng cười. 2 Giữ mãi, nuôi mãi trong lòng; ấp ủ. Ôm mộng lớn. Ôm mối hận.
  2. II d. Lượng vừa nằm gọn trong một vòng tay. Kiếm về một củi.

Comments and discussion on the word "ôm"