Characters remaining: 500/500
Translation

ôi

Academic
Friendly

Từ "ôi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, cách sử dụng của cũng rất phong phú. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa 1: Thức ăn bắt đầu mùi, sắp thiu
  • Định nghĩa: Từ "ôi" trong ngữ cảnh này dùng để chỉ thực phẩm, đặc biệt thịt, khi chúng bắt đầu mùi hôi, không còn tươi ngon có thể gây hại cho sức khỏe nếu ăn phải.
  • dụ:
    • "Thịt này ôi quá, không thể ăn được."
    • "Chúng ta nên kiểm tra đồ ăn trong tủ lạnh, có thể món ôi."
2. Nghĩa 2: Tiếng thốt ra biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "ôi" được dùng như một từ thốt ra để thể hiện cảm xúc, thường sự ngạc nhiên, cảm thán hay xúc động.
  • dụ:
    • "Ôi, đẹp quá! Tôi chưa bao giờ thấy cảnh này tuyệt vời như vậy."
    • "Ôi, thật bất ngờ khi gặp lại bạnđây!"
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Biến thể: Trong một số trường hợp, "ôi" có thể được lặp lại, dụ: "ôi ôi!" để thể hiện cảm xúc mạnh mẽ hơn, như sự lo lắng hay sợ hãi.
    • "Ôi ôi, tôi quên mang theo !"
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:
    • "Ôi" có thể được liên kết với các từ khác biểu lộ cảm xúc như "trời ơi!", "ôi giời ơi!".
  • Từ đồng nghĩa:
    • nghĩa thứ hai, có thể dùng từ "trời" (trời ơi) để biểu thị cảm xúc tương tự.
Từ liên quan
  • Ôi thiu: Khi nói đến thực phẩm không còn tươi, từ này thường được dùng để chỉ hơn trạng thái của thực phẩm.
  • Ôi, ôi, ôi: Cách diễn đạt cảm xúc mạnh mẽ hơn, có thể dùng trong các tình huống gây sốc hoặc bất ngờ.
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "ôi", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa. Trong một bữa tiệc, nếu bạn nghe ai đó nói "ôi, món này ngon quá", bạn biết đó cảm xúc tích cực, trong khi "thịt ôi" thì chắc chắn điều tiêu cực.
  1. 1 tt. (Thức ăn) bắt đầu mùi, sắp thiu: thịt ôi Của rẻ của ôi không ăn những thức ôi.
  2. 2 tht. Tiếng thốt ra biểu lộ cảm xúc ngạc nhiên: ôi, đẹp quá.

Comments and discussion on the word "ôi"