Characters remaining: 500/500
Translation

ê

Academic
Friendly

Từ "ê" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "Nhá" có thể được sử dụng tương tự như "ê" để thu hút sự chú ý, nhưng cách dùng ít phổ biến hơn.
  • "Này" cũng một từ dùng để gọi, nhưng thường mang tính trang trọng hơn.
Lưu ý:
  • Từ "ê" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau, vậy cần chú ý đến ngữ điệu tình huống khi sử dụng.
  • Cách phát âm ngữ cảnh sẽ quyết định nghĩa của từ. Vậy nên khi nghe hoặc nói, bạn nên chú ý đến sắc thái cảm xúc tình huống.
  1. 1 dt. Nguyên âm thứ năm trong vần quốc ngữ: Ê ở sau e trước i.
  2. 2 tt. Ngượng quá: Một suýt nữa thì làm tôi ê cả mặt (NgCgHoan). // trgt. âm ỉ: Đau ê cả người, Gánh ê cả vai.
  3. 3 tht. 1. Từ dùng để gọi một cách xách : Ê! Đi đâu đấy? 2. Từ dùng để chế nhạo (thường nói với trẻ em): Ê! Lớn thế mà còn vòi!.

Comments and discussion on the word "ê"