Từ "écrit" trongtiếngPhápcónhiềunghĩavàcáchsử dụngkhác nhau, tùy thuộcvàongữ cảnh. Dưới đây là mộtsốgiải thíchchi tiếtvềtừnày, bao gồmcáchsử dụng, cácbiến thể, vànhữngtừgầngiống.
1. Định nghĩachung:
"Écrit" là mộtdanh từgiống đực (le écrit) vàcũngcó thểđượcsử dụngnhưmộttính từ. Nóthườngđượcdịch sang tiếng Việt là "viết", "giấy tờ" hoặc "văn bản".
2. Cáchsử dụng:
Khi dùngnhưmộttính từ, "écrit" mô tảđiềugìđóliên quanđếnviệcviếthoặcđãđượcviết.
Ví dụ:
3. Biến thểcủatừ:
Từ "écrit" có thểcócácbiến thểkhác nhau, ví dụnhư: