Characters remaining: 500/500
Translation

écrire

Academic
Friendly

Từ "écrire" trong tiếng Pháp có nghĩa là "viết". Đâymột ngoại động từ, có nghĩa thường cần một tân ngữ đi kèm. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ "écrire", các cách sử dụng các ví dụ minh họa.

Định nghĩa
  • Écrire (động từ) có nghĩatạo ra chữ viết, thường để truyền đạt thông tin, cảm xúc hoặc ý tưởng qua chữ viết.
Cách sử dụng
  1. Ngoại động từ: "écrire" thường được sử dụng với một tân ngữ.

    • Ví dụ:
  2. Nội động từ: "écrire" cũng có thể được sử dụng không cần tân ngữ, thường để chỉ hành động viết chung chung.

    • Ví dụ:
  3. Câu trích dẫn:

    • Tant de gens qui écrivent et si peu de gens qui lisent: biết bao người viết không mấy người đọc.
    • Il a écrit à sa mère: đã viết thư cho mẹ .
Biến thể của từ
  • Écrivain: nhà văn, người viết.
  • Écriture: chữ viết, sự viết.
  • Écrit: bản viết, tài liệu đã được viết.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Rédiger: viết, soạn thảo (thường dùng trong ngữ cảnh hơn chính thức).
  • Noter: ghi chú, viết lại thông tin ngắn gọn.
Thành ngữ cụm động từ
  • Écrire à quatre mains: viết chung (có nghĩahai người cùng hợp tác viết một tác phẩm).
  • Écrire au stylo: viết bằng bút.
Chú ý
  • Khi nói về "écrire", bạn có thể sử dụng các thì khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh (hiện tại, quá khứ, tương lai).
  • "Écrire" có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau để tạo ra các nghĩa khác nhau, chẳng hạn như "écrire sur" (viết về) hay "écrire à" (viết cho).
ngoại động từ
  1. viết
    • écrire un mot
      viết một từ
    • écrire une lettre
      viết một bức thư
    • écrire un roman
      viết một cuốn tiểu thuyết
nội động từ
  1. viết
    • Apprendre à écrire
      tập viết
    • écrire sur sujet
      viết về một đề tài
    • Tant de gens qui écrivent et si peu de gens qui lisent
      biết bao người viết không mấy người đọc
  2. viết thư
    • Il a écrit à sa mère
      đã viết thư cho mẹ
    • machine à écrire
      máy (đánh) chữ

Comments and discussion on the word "écrire"