Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xước
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đg. (ph.). Tước. Xước vỏ mía.
  • 2 đg. (ph.). Lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên (một lối quấn khăn trên đầu). Xước khăn đầu rìu. Cái khăn buộc xước trên đầu.
  • 3 t. Có vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ, sắc quệt vào (thường nói về da). Gai cào xước da. Cốc thuỷ tinh bị xước nhiều chỗ.
Related search result for "xước"
Comments and discussion on the word "xước"