Characters remaining: 500/500
Translation

witching

/'wit i /
Academic
Friendly

Từ tiếng Anh "witching" có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau thường gắn liền với những ý nghĩa liên quan đến ma thuật, phép thuật sự bí ẩn. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt, cùng với các dụ những điểm cần lưu ý.

Định nghĩa
  1. Witching (tính từ):
    • Thuộc về ma thuật hoặc phép thuật.
    • sức quyến rũ, làm say mê, thường liên quan đến những điều kỳ .
dụ sử dụng
  1. Witching hour: Cụm từ này chỉ khoảng thời gian giữa nửa đêm 1 giờ sáng, thời điểm nhiều người tin các mụ phù thủy thường hoạt động. dụ:

    • "Many believe that strange things happen during the witching hour." (Nhiều người tin rằng những điều kỳ lạ xảy ra trong giờ của phù thủy.)
  2. Witching music: Nhạc âm điệu quyến rũ, say mê, có thể làm cho người nghe cảm thấy như đang bị hoặc. dụ:

    • "The witching music of the forest made us feel enchanted." (Âm nhạc quyến rũ của rừng làm chúng tôi cảm thấy như bị hoặc.)
Các biến thể của từ
  • Witch (danh từ): phù thủy.
  • Witchcraft (danh từ): phép thuật, ma thuật.
  • Witchingness (danh từ): tính chất quyến rũ, bí ẩn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Enchanting: quyến rũ, hoặc.
  • Magical: thuộc về ma thuật.
  • Mystical: huyền bí, kỳ diệu.
Các cụm từ thành ngữ liên quan
  • Witching spell: bùa mê, phép thuật.
  • Witch hunt: săn lùng phù thủy, cụm từ thường dùng để chỉ việc truy lùng những người bị cáo buộc làm điều xấu, đôi khi mang ý nghĩa chính trị.
Cách sử dụng nâng cao

Trong văn học nghệ thuật, "witching" thường được sử dụng để tạo ra không khí huyền bí hoặc thể hiện cảm xúc mãnh liệt. dụ: - "The witching beauty of the night sky captivated everyone at the festival." (Vẻ đẹp quyến rũ của bầu trời đêm đã thu hút mọi người tại lễ hội.)

Tóm lại

Từ "witching" không chỉ đơn thuần liên quan đến phép thuật còn mang trong mình sức quyến rũ, bí ẩn, làm say mê người khác.

tính từ
  1. (thuộc) ma thuật, (thuộc) phép phù thuỷ
    • the witching time (hour) of night
      canh khuya (lúc các mụ phù thuỷ dở thuật tà ma)
  2. sức quyến rũ, làm say mê

Similar Words

Words Containing "witching"

Comments and discussion on the word "witching"