Characters remaining: 500/500
Translation

vượt

Academic
Friendly

Từ "vượt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến hành động di chuyển qua một nơi nào đó hoặc vượt qua những trở ngại, giới hạn. Dưới đây một số giải thích chi tiết dụ cho từng nghĩa của từ "vượt":

1. Di chuyển qua nơi khó khăn, trở ngại
  • Định nghĩa: "Vượt" được sử dụng khi nói đến việc di chuyển qua một nơi trở ngại, khó khăn.
  • dụ:
    • "Vượt đèo": Nghĩa là đi qua một con đèo dốc khó khăn.
    • "Vượt biển": Nghĩa là đi qua biển, thường bằng tàu thuyền.
    • "Vượt hàng rào dây thép gai": Nghĩa là đi qua một hàng rào được làm bằng dây thép gai, thường gặp trong các khu vực quân sự hoặc an ninh.
    • "Vượt qua thử thách": Nghĩa là vượt qua những khó khăn, thử thách trong cuộc sống hoặc công việc.
2. Tiến nhanh hơn bỏ lại phía sau
  • Định nghĩa: "Vượt" còn có nghĩatiến lên nhanh hơn so với người hoặc vật khác.
  • dụ:
    • "Xe sau đã vượt lên trước": Nghĩa là xe ở phía sau đã đi nhanh hơn vượt qua xe ở phía trước.
    • "Đi vượt lên": Nghĩa là đi nhanh hơn bỏ lại ai đó hoặc cái đó.
    • "Vượt các tổ bạn về năng suất": Nghĩa là năng suất làm việc cao hơn so với các nhóm bạn.
3. Ra khỏi giới hạn nào đó
  • Định nghĩa: "Vượt" cũng có thể được dùng để chỉ việc ra khỏi một giới hạn hoặc tiêu chuẩn nào đó.
  • dụ:
    • "Hoàn thành vượt mức kế hoạch": Nghĩa là hoàn thành công việc nhiều hơn so với kế hoạch đã đề ra.
    • "Công việc vượt quá phạm vi quyền hạn": Nghĩa là công việc đó nằm ngoài khả năng hoặc quyền hạn của một người.
    • "Vượt quyền": Nghĩa là hành động làm điều đó không quyền thực hiện.
    • "Thành công vượt xa sự mơ ước": Nghĩa là thành công lớn hơn nhiều so với những đã mong đợi.
4. Đắp cho cao lên so với xung quanh
  • Định nghĩa: "Vượt" còn có thể chỉ việc đắp hoặc nâng cao một vật đó so với xung quanh.
  • dụ:
    • "Vượt nền nhà": Nghĩa là đắp nền nhà cao hơn so với mặt đất xung quanh.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Vượt qua", "vượt lên", "vượt mức".
  • Từ đồng nghĩa: "Vượt qua" (trong một số ngữ cảnh), "đi qua", "tiến lên".
Chú ý
  • Khi sử dụng từ "vượt", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa cách sử dụng của từ trong câu. Từ này có thể được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như giao thông, thể thao, công việc, cuộc sống hàng ngày.
  1. 1 đg. 1 Di chuyển qua nơi khó khăn, trở ngại để đến một nơi khác. Vượt đèo. Vượt biển. Vượt hàng rào dây thép gai. Vượt qua thử thách (b.). 2 Tiến nhanh hơn bỏ lại phía sau. Xe sau đã vượt lên trước. Đi vượt lên. Vượt các tổ bạn về năng suất. 3 Ra khỏi giới hạn nào đó. Hoàn thành vượt mức kế hoạch. Công việc vượt quá phạm vi quyền hạn. Vượt quyền. Thành công vượt xa sự mơ ước.
  2. 2 đg. (id.). Đắp cho cao lên so với xung quanh. Vượt nền nhà.

Comments and discussion on the word "vượt"