Từ "vươn" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Dưới đây là giải thích chi tiết về từ này, kèm theo ví dụ và các từ liên quan.
Vươn có nghĩa là dãn thẳng gân cốt ra: Đây là khi bạn giang tay, ngẩng cổ lên để cảm thấy thoải mái hơn, giống như việc khởi động cơ thể.
Vươn còn có nghĩa là phát triển theo hướng nào đó: Khi một vật gì đó kéo dài hoặc tăng trưởng lên trên hoặc ra ngoài.
Vươn cũng mang nghĩa là cố gắng đạt tới cái tốt đẹp hơn: Khi bạn nỗ lực để cải thiện bản thân hoặc đạt được thành công.
Vươn lên: Thể hiện sự cố gắng và nỗ lực để đạt được điều gì đó tốt đẹp hơn.
Vươn ra: Thường dùng để chỉ việc mở rộng ra bên ngoài.
Giang: Cũng có nghĩa là duỗi ra hoặc mở rộng, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh khác.
Mở rộng: Nhấn mạnh vào việc tăng kích thước hoặc phạm vi.