Characters remaining: 500/500
Translation

vươn

Academic
Friendly

Từ "vươn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các từ liên quan.

Định nghĩa
  1. Vươn có nghĩa là dãn thẳng gân cốt ra: Đây khi bạn giang tay, ngẩng cổ lên để cảm thấy thoải mái hơn, giống như việc khởi động cơ thể.

    • dụ: Sau một buổi học dài, tôi đứng dậy vươn vai để thư giãn.
  2. Vươn còn có nghĩaphát triển theo hướng nào đó: Khi một vật đó kéo dài hoặc tăng trưởng lên trên hoặc ra ngoài.

    • dụ: Cây hoa hướng dương vươn cao để đón ánh nắng mặt trời.
  3. Vươn cũng mang nghĩa là cố gắng đạt tới cái tốt đẹp hơn: Khi bạn nỗ lực để cải thiện bản thân hoặc đạt được thành công.

    • dụ: Anh ấy luôn vươn tới đỉnh cao trong sự nghiệp của mình.
Biến thể cách sử dụng
  • Vươn lên: Thể hiện sự cố gắng nỗ lực để đạt được điều đó tốt đẹp hơn.

    • dụ: Học sinh cần vươn lên trong học tập để tương lai sáng lạn.
  • Vươn ra: Thường dùng để chỉ việc mở rộng ra bên ngoài.

    • dụ: Công ty đã vươn ra thị trường quốc tế.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Giang: Cũng có nghĩaduỗi ra hoặc mở rộng, nhưng thường được dùng trong ngữ cảnh khác.

    • dụ: Giang tay để chào đón bạn .
  • Mở rộng: Nhấn mạnh vào việc tăng kích thước hoặc phạm vi.

    • dụ: Dự án này sẽ mở rộng ra nhiều lĩnh vực khác nhau.
Lưu ý
  • Từ "vươn" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ sinh hoạt hàng ngày đến những tình huống trang trọng hơn.
  • Đối với người nước ngoài học tiếng Việt, cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa cách sử dụng của từ "vươn".
  1. đgt. 1. Dãn thẳng gân cốt ra: vươn vai vươn cổ lên cãi vươn tay với. 2. Phát triển theo hướng nào đó dường như dài mãi ra: ống khói vươn cao Ngọn muống vươn mãi ra giữa ao. 3. Cố đạt tới cái tốt đẹp hơn: vươn lên hàng đầu vươn tới đỉnh cao.

Comments and discussion on the word "vươn"