Characters remaining: 500/500
Translation

voluted

/və'lju:tid/
Academic
Friendly

Từ "voluted" một tính từ trong tiếng Anh, được sử dụng để mô tả hình dạng hoặc cấu trúc hình dạng xoắn ốc hoặc cuộn tròn. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  • Voluted: có nghĩa "cuộn xoắn trôn ốc" hoặc "xoắn ốc". Từ này thường được dùng để mô tả những thứ hình dạng vòng cung hoặc xoắn lại, như trong kiến trúc hoặc hình học.
dụ sử dụng
  1. Câu đơn giản:

    • The staircase had a voluted design, making it look elegant.
    • (Cầu thang thiết kế xoắn ốc, khiến trông thanh lịch.)
  2. Câu nâng cao:

    • The voluted patterns on the ancient pottery reflect the artistic style of that era.
    • (Các hoa văn cuộn xoắn trên đồ gốm cổ phản ánh phong cách nghệ thuật của thời kỳ đó.)
Các biến thể của từ
  • Volute: danh từ chỉ phần xoắn ốc, thường được dùng trong kiến trúc, như phần đầu cột hình dạng cuộn tròn.
  • Volution: danh từ chỉ sự cuộn xoắn hoặc quá trình xoắn lại.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Spiral: cũng có nghĩa xoắn ốc, nhưng thường được sử dụng để chỉ hình dạng hoặc chuyển động xoắn quanh một trục.
  • Coiled: có nghĩa cuộn lại, thường dùng để chỉ các vật thể như dây hoặc sợi.
  • Twisted: có thể chỉ sự xoắn lại theo cách không đều, có thể không mang tính thẩm mỹ như "voluted".
Idioms Phrasal Verbs
  • Hiện tại không cụm từ hay thành ngữ nổi bật nào liên quan trực tiếp đến "voluted". Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng "twist and turn" (xoắn quay) để chỉ những điều phức tạp không thẳng thắn trong một câu chuyện.
Cách sử dụng nghĩa khác nhau
  • Trong kiến trúc: "voluted" thường dùng để mô tả các chi tiết trang trí, như đầu cột hoặc các đường nét thiết kế.
  • Trong văn học: "voluted" có thể được sử dụng để mô tả các câu chuyện hoặc lập luận phức tạp, không rõ ràng.
tính từ
  1. cuộn xoắn trôn ốc, xoắn ốc

Similar Words

Similar Spellings

Words Containing "voluted"

Comments and discussion on the word "voluted"