Characters remaining: 500/500
Translation

vitalité

Academic
Friendly

Từ "vitalité" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái, có nghĩa là "sức sống" hoặc "sinh lực". Từ này thường được sử dụng để chỉ sự sống động, sức khỏe, năng lượng hoặc khả năng phục hồi của một người, động vật hay thực vật.

Định nghĩa
  • Vitalité: sức sống, sinh lực, năng lượng.
Ví dụ sử dụng
  1. Dans le jardin, la vitalité des plantes est impressionnante.

    • Trong vườn, sức sống của các cây rất ấn tượng.
  2. Cet enfant déborde de vitalité.

    • Đứa trẻ này tràn đầy sức sống.
  3. La vitalité d'un régime alimentaire équilibré est essentielle pour la santé.

    • Sức sống của một chế độ ăn uống cân bằngrất quan trọng cho sức khỏe.
Biến thể các từ liên quan
  • Vital: tính từ, có nghĩa là "sống", "cần thiết". Ví dụ: un organe vital (một cơ quan sống).
  • Vitaliser: động từ, có nghĩa là "làm sống động". Ví dụ: La musique peut vitaliser l'atmosphère. (Âm nhạc có thể làm sống động không khí.)
Từ đồng nghĩa
  • Énergie: năng lượng.
  • Force: sức mạnh.
  • Dynamisme: sự năng động.
Cách sử dụng nâng cao
  • La vitalité économique: sức sống kinh tế, chỉ sự phát triển hoạt động mạnh mẽ của nền kinh tế.
  • Vitalité culturelle: sức sống văn hóa, chỉ sự phong phú đa dạng trong các hoạt động văn hóa của một cộng đồng.
Các thành ngữ cụm từ liên quan
  • Avoir de la vitalité: sức sống, thường để chỉ một người năng động, tràn đầy năng lượng.
  • Retrouver sa vitalité: lấy lại sức sống, dùng khi nói về việc phục hồi sức khỏe hoặc tinh thần.
Các từ gần giống
  • Vitalité énergie có thể được sử dụng thay thế cho nhau trong nhiều ngữ cảnh, nhưng "vitalité" thường mang tính sinh học hơn, trong khi "énergie" có thể chỉ năng lượng nói chung.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "vitalité", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để diễn đạt ý nghĩa chính xác hơn. Từ này thường không dùng cho cảm xúc chủ yếu tập trung vào sức khỏe, sự sống động năng lượng.

danh từ giống cái
  1. sức sống
    • Vitalité d'une plante
      sức sống của một cây
    • Enfant plein de vitalité
      đứa bé đầy sức sống
    • La vitalité d'un régime
      sức sống của một chế độ

Antonyms

Comments and discussion on the word "vitalité"