Characters remaining: 500/500
Translation

viguerie

Academic
Friendly

Từ "viguerie" trong tiếng Phápmột danh từ giống cái (féminin) chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh lịch sử, đặc biệttrong lĩnh vực hành chính của miền Nam nước Pháp. Dưới đâyphần giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  • "Viguerie": Đâychức quan án địa hạt, có thể hiểumột khu vực hoặc một tỉnh một viên chức (viguer) phụ trách các vấn đề tư pháp hành chính. Trong thời kỳ lịch sử, "viguerie" thường chỉ tới vùng miền người viguer (viên quan) thực hiện quyền hạn của mình.
Ví dụ sử dụng
  1. Trong ngữ cảnh lịch sử:

    • "Au Moyen Âge, chaque viguerie avait son propre système judiciaire." (Vào thời Trung Cổ, mỗi viguerie hệ thống tư pháp riêng của mình.)
  2. Trong văn hóa:

    • "Les vigueries étaient essentielles pour maintenir l'ordre dans les régions rurales." (Các vigueries là rất quan trọng để duy trì trật tự trong các vùng nông thôn.)
Biến thể từ gần giống
  • Viguer: Là từ chỉ viên chức phụ trách viguerie.
  • Viguerie thường không nhiều biến thể, nhưng từ này có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "viguerie de Toulouse" (viguerie của Toulouse).
Từ đồng nghĩa
  • Prévôté: Một thuật ngữ khác cũng chỉ đến một khu vực quảnhành chính, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh khác có thể không hoàn toàn giống với viguerie.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong các nghiên cứu về lịch sử Pháp, "viguerie" có thể được sử dụng để phân tích cấu trúc chính quyền địa phương cách thức quảnvùng miền trong các thời kỳ khác nhau.
Idioms cụm động từ

Mặc dù không cụm động từ hay idioms trực tiếp liên quan đến "viguerie", bạn có thể tìm thấy các cụm từ khác liên quan đến hành chính hoặc tư pháp trong tiếng Pháp như: - "rendre la justice" (thực hiện công lý) - "administration locale" (quảnđịa phương)

Tổng kết

Tóm lại, "viguerie" là một từ nguồn gốc lịch sử, mang ý nghĩa liên quan đến chức năng hành chính tư pháp trong một khu vực cụ thểmiền Nam nước Pháp. cho thấy sự phân chia quyền lực quảntrong xã hội phong kiến.

danh từ giống cái
  1. (sử học) chức quan án
  2. địa hạt quan án (miền nam nước Pháp)

Comments and discussion on the word "viguerie"