Characters remaining: 500/500
Translation

uốn

Academic
Friendly

Từ "uốn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng

Nghĩa 1: "Uốn" có nghĩalàm cho một vật dài trở nên cong đều hoặc theo hình dạng nào đó. - dụ: - "Uốn lưỡi câu": Nghĩa là làm cho lưỡi câu cong lại để dễ câu . - "Uốn tóc": Nghĩa là làm cho tóc kiểu dáng cong, thường bằng cách sử dụng máy uốn tóc hoặc hóa chất.

2. Các cách sử dụng nâng cao
  • "Uốn nắn": Nghĩa là dạy bảo hoặc chỉnh sửa cho đúng. dụ: "Giáo viên cần uốn nắn hành vi của học sinh để chúng trở thành người tốt."
  • "Uốn éo": Thường dùng để chỉ việc uốn cong một vật nào đó một cách mạnh mẽ hoặc không tự nhiên. dụ: "Cái kệ này đã bị uốn éo sau khi chịu trọng lượng quá nặng."
3. Phân biệt các biến thể của từ
  • "Uốn" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa khác nhau như "uốn cong", "uốn lượn", "uốn nắn".
  • Trong tiếng lóng, "uốn" có thể được hiểu "làm nũng" trong bối cảnh quan hệ gia đình hoặc giữa bạn .
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Cong", "quẹo", "lượn" (trong ngữ cảnh chỉ hình dạng).
  • Từ đồng nghĩa: "Dạy bảo", "chỉnh sửa" (đối với nghĩa dạy bảo).
5. Liên quan

Từ "uốn" thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như làm đẹp (uốn tóc), nghệ thuật (uốn nắn), giáo dục (uốn nắn hành vi), trong đời sống hàng ngày (uốn nắn thái độ).

  1. đgt. 1. Làm cho một vật dài trở nên cong đều hoặc theo hình dạng nào đó: uốn lưỡi câu uốn tóc. 2. Dạy bảo, khép dần vào khuôn phép, lẽ phải: uốn vào nề nếp chuẩn mực phải biết uốn trẻ dần dần mới được. 3. (Trẻ con) làm nũng hay khóc nhè để được chiều chuộng: Thằng dạo này hay uốn quá càng nuông chiều càng hay uốn.

Comments and discussion on the word "uốn"