Characters remaining: 500/500
Translation

tẻ

Academic
Friendly

Từ "tẻ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từng nghĩa cách sử dụng của từ này.

Như vậy, từ "tẻ" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau tùy vào ngữ cảnh.

  1. 1 I. dt. Gạo hạt nhỏ, ít nhựa, dùng để thổi cơm; phân biệt với nếp: gạo tẻ nếp tẻ (tng.). II. tt. Thuộc loại hoa quả ít thơm ngon hơn loại khác, trong sự so sánh cùng loài với nhau: gấc tẻ Dưa tẻ rẻ hơn dưa nếp nhiều.
  2. 2 tt. 1. Buồn, chán do vắng vẻ: Chợ chiều tẻ quá. 2. Nhạt nhẽo, không sức hấp dẫn, lôi cuốn: Vở kịch diễn tẻ quá Câu chuyện quá tẻ.

Comments and discussion on the word "tẻ"