Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ "":

1. với nghĩa là "bốn"
  • Giải thích: Trong số đếm, "" có nghĩathứ tư, tức là số đứng sau ba trước năm.
  • dụ:
    • "Hôm nay ngày tháng mười."
    • "Tôi đứng thứ tư trong cuộc thi chạy."
2. với nghĩa là "riêng"
  • Giải thích: Từ "" cũng có nghĩathuộc về cá nhân, không phải chung cho mọi người.
  • dụ:
    • "Tôi một chiếc xe , không phải xe công."
    • "Học việc học riêng, không phảitrường."
3. trong cụm từ " giấy"
  • Giải thích: " giấy" có nghĩagửi công văn hoặc thông báo chính thức đến một tổ chức hoặc cá nhân.
  • dụ:
    • "Chúng tôi sẽ giấy về địa phương để xin phép tổ chức sự kiện."
    • "Cần phải giấy cho các cơ quan liên quan."
4. trong ngữ cảnh "đời " "riêng tư"
  • Giải thích: "Đời " đề cập đến khía cạnh cá nhân riêng tư của một người, không liên quan đến công việc hoặc xã hội.
  • dụ:
    • "Mọi người thường không muốn chia sẻ về đời của mình."
    • "Riêng tư điều rất quan trọng trong cuộc sống."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "cá nhân", "riêng", "công" (trái nghĩa)
  • Từ đồng nghĩa: "riêng" (trong một số ngữ cảnh)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "" có thể được sử dụng để nhấn mạnh sự riêng biệt hay cá nhân hóa trong một số ngữ cảnh.
  • dụ: "Chúng ta cần tôn trọng tư duy riêng tư của mỗi người."
Lưu ý:
  • Cần phân biệt giữa "" với các từ khác như "công" (chung, công cộng) để hiểu hơn về nghĩa của trong từng ngữ cảnh.
  • Khi sử dụng, cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác của từ "".
  1. 1 dt. Bốn: xếp thứ tư một phần .
  2. 2 đgt., , id. Gửi công văn: giấy về địa phương thông tư.
  3. 3 tt. Riêng, của cá nhân; trái với công (chung): xe đời học riêng tư.
  4. () h. Hiên, t. Quảng Nam.

Comments and discussion on the word "tư"