Characters remaining: 500/500
Translation

tôm

Academic
Friendly

Từ "tôm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cơ bản
  • Tôm (danh từ): một loại động vật thuộc nhóm thân giáp, không mai cứng, bụng dài, nhiều chân bơi, thường sống dưới nước. Tôm có thể được sử dụng làm thực phẩm một trong những món ăn phổ biến trong ẩm thực Việt Nam.
2. dụ sử dụng cơ bản
  • "Tôm rất ngon khi được chế biến thành món tôm rang muối."
  • "Chúng ta có thể ăn tôm sống với tạt."
3. Từ đồng nghĩa từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa: "tôm hùm" (một loại tôm lớn hơn, thường được coi đặc sản), "tép" (một loại tôm nhỏ hơn).
  • Từ liên quan: "cua" (cũng một loại động vật sống dưới nước), "" (loại hải sản khác).
4. Cách sử dụng nâng cao nghĩa khác
  • Cách sử dụng thứ hai: Trong ngữ cảnh ngầm nghĩa, "tôm" có thể được dùng để chỉ việc bắt gọn một người hoặc một nhóm người nào đó, đặc biệt khi nói đến việc bắt giữ kẻ phạm tội.
    • dụ: "Tên gian đã bị tôm cổ" có nghĩakẻ gian đã bị bắt giữ.
5. Cách sử dụng thành ngữ
  • "Đắt như tôm tươi": Thành ngữ này dùng để chỉ một thứ đó rất đắt đỏ, dụ như: "Giá xem phim vào cuối tuần đắt như tôm tươi."
6. Phân biệt biến thể
  • Tôm: thường được sử dụng để chỉ các loại tôm nói chung.
  • Tôm tươi: chỉ các loại tôm còn sống, mới được đánh bắt.
  • Tôm khô: chỉ tôm đã qua chế biến, phơi khô, có thể dùng để nấu ăn.
7. Từ gần giống
  • Cua: Cũng động vật sống dưới nước nhưng hình dạng đặc điểm khác với tôm.
  • : loại động vật sống dưới nước khác, không thuộc họ tôm.
Kết luận

Tóm lại, từ "tôm" không chỉ đơn giản một loại động vật còn nhiều cách sử dụng nghĩa khác nhau trong ngôn ngữ.

  1. 1 d. Động vật thân giáp, không mai cứng, bụng dài, nhiều chân bơi, sống dưới nước. Đắt như tôm tươi*.
  2. 2 đg. (thgt.). Bắt gọn (kẻ chống đối, phạm pháp). Tôm được cả . Tên gian đã bị tôm cổ.

Comments and discussion on the word "tôm"