Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để bạn có thể hiểu hơn về từ này.

Hy vọng những giải thích trên sẽ giúp bạn hiểu hơn về từ "" trong tiếng Việt!

  1. t. Mất hết mọi cảm giác : tay.
  2. (đph) t. Kia : Bên .
  3. d. Cg. Tê giác, tê ngưu. Loài thú guốc lẻ, dạ dày, trên mũi một hoặc hai sừng.
  4. Bại Nh. tê liệt : Chân tay tê bại, không cử động được.

Comments and discussion on the word "tê"