Characters remaining: 500/500
Translation

tám

Academic
Friendly

Từ "tám" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây mình sẽ giải thích chi tiết cho các bạn.

1. Nghĩa đầu tiên: Tên gọi của một số loại lúa, gạo
  • "Tám" được dùng để chỉ một loại gạo hạt nhỏ, dài hương thơm, rất ngon. Đây một trong những loại gạo phổ biến ở Việt Nam.
  • dụ: "Cơm gạo tám rất ngon thơm, đặc biệt khi ăn với cá kho."
2. Nghĩa thứ hai: Con số
  • "Tám" cũng số tiếp theo sau số bảy trong dãy số tự nhiên. được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, như đếm đồ vật, thể hiện số lượng, hay trong các phép toán.
  • dụ: "Tôi tám chiếc bánh trong hộp." hoặc "Một trăm lẻ tám 108."
3. Một số cách sử dụng nâng cao
  • "Tám" có thể được sử dụng trong các cụm từ để diễn tả số lượng hoặc thước đo. dụ:
    • "Tầng tám" nghĩa là tầng thứ tám trong một tòa nhà.
    • "Một nghìn tám" có thể hiểu 1.008, tức là một ngàn tám.
4. Các biến thể từ liên quan
  • Từ "tám" có thể được dùng kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ hay số lớn hơn.
  • dụ: "Tám mươi bảy" (87), "tám trăm" (800), "tám tấc" (8 thước).
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ "tám" trong nghĩa số có thể gần giống với các số khác như "bảy" (7) hay "chín" (9). Tuy nhiên, mỗi số giá trị khác nhau.
  • Chúng ta có thể sử dụng "số" để chỉ các con số một cách chung hơn, nhưng không cụ thể như "tám".
6. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "tám" để chỉ số lượng, cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với các số khác, đặc biệt trong phép toán hoặc khi nói về thời gian, đồ vật.
  1. 1 d. Tên gọi chung một số thứ lúa tẻ, gạo hạt nhỏ dài, cơm mùi thơm, ngon. Cơm gạo tám.
  2. 2 d. Số tiếp theo số bảy trong dãy số tự nhiên. Tám chiếc. Một trăm lẻ tám. Tám bảy (kng.; tám mươi bảy). Một nghìn tám (kng.; tám trăm chẵn). Một thước tám (kng.; tám tấc). Tầng tám.

Comments and discussion on the word "tám"