Characters remaining: 500/500
Translation

tuột

Academic
Friendly

Từ "tuột" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ minh họa.

Định nghĩa:
  1. Không còn giữ lại được nữa: Khi một vật đó không còn được giữ chặt, sẽ rời ra hoặc rơi xuống.

    • dụ: "Tôi tuột tay nên bị ngã." (Tôi không giữ được, nên tay tôi lỏng ra tôi ngã.)
    • dụ: "Xe đạp tuột xích." (Xích của xe đạp đã rời ra, không còn gắn chặt với bánh xe nữa.)
    • dụ: "Dây buộc không chặt, tuột dây." (Dây buộc không đủ chặt, nên đã bị lỏng rời ra.)
  2. (Da) bong ra một mảng: Khi một phần da bị bong tróc, thường do bỏng hoặc tổn thương.

    • dụ: "Bỏng tuột da." (Khi bị bỏng, da sẽ bị bong ra một cách tự nhiên.)
  3. (Phương ngữ) tháo, cởi ra khỏi người: Khi một vật đó được tháo ra khỏi cơ thể.

    • dụ: "Tuột đôi giày ra." (Cởi đôi giày ra khỏi chân.)
  4. (Phương ngữ) tụt từ trên cao xuống: Khi một vật đó rơi từ trên cao xuống đất.

    • dụ: "Tuột từ trên ngọn cây xuống." (Rơi từ trên cây xuống.)
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Dứt khoát mau lẹ: Khi nói về việc làm đó một cách nhanh chóng quyết đoán.
    • dụ: "Đổ tuột cả xuống đất." (Đổ một cách nhanh chóng không giữ lại được.)
    • dụ: "Vỗ tuột nợ." (Giải quyết nợ nần một cách nhanh chóng.)
Các biến thể từ liên quan:
  • Từ gần giống: "tuôn" (thả ra một cách tự nhiên), nhưng "tuôn" thường dùng trong ngữ cảnh khác hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "tụt" (có nghĩa tương tự trong một số ngữ cảnh, nhưng không hoàn toàn giống).
  • Láy: "tuồn tuột" (thường dùng để chỉ hành động một cách nhanh chóng, dụ "tuồn tuột ra khỏi nhà").
Chú ý:

Khi sử dụng từ "tuột", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của .

  1. I đg. 1 Không còn giữ lại được nữa, cứ tự nhiên rời ra khỏi. Tuột tay nên bị ngã. Xe đạp tuột xích. Buộc không chặt, tuột dây. 2 (Da) bong ra một mảng. Bỏng tuột da. 3 (ph.). Tháo, cởi ra khỏi người. Tuột đôi giày ra. 4 (ph.). Tụt từ trên cao xuống. Tuột từ trên ngọn cây xuống.
  2. II t. (dùng phụ sau đg.). Dứt khoát mau lẹ làm cho rời bỏ, rời khỏi đi. Lôi đi. Đổ tuột cả xuống đất. Vỗ tuột nợ. // Láy: tuồn tuột (x. mục riêng).

Comments and discussion on the word "tuột"