Characters remaining: 500/500
Translation

trồi

Academic
Friendly

Từ "trồi" trong tiếng Việt có nghĩatừ bên trong hoặc từ dưới nhô ra nổi hẳn lên trên bề mặt. Từ này thường được sử dụng để miêu tả sự xuất hiện của một vật đó từ dưới lên trên, có thể do sự phát triển, chuyển động hoặc thay đổi vị trí.

Giải thích dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • Người thợ lặn trồi lên mặt nước: Câu này có nghĩangười thợ lặn nổi lên từ dưới nước lên mặt nước.
    • Mầm cây trồi lên: Có nghĩaphần mầm của cây bắt đầu nhô lên khỏi mặt đất, cho thấy sự phát triển của cây.
    • Xương trồi ra: Miêu tả tình trạng xương nhô lên trên bề mặt da, thường do chấn thương hoặc bệnh .
  2. Sử dụng nâng cao:

    • Trồi lên trong cuộc sống: Có thể dùng để chỉ sự phát triển hoặc thành công của một người nào đó. dụ: "Sau nhiều năm nỗ lực, cuối cùng anh ấy cũng trồi lên trong sự nghiệp."
    • Trồi lên cơn sóng: Miêu tả sự xuất hiện của sóng lớn từ dưới đáy biển.
    • Trồi lên khỏi mặt đất: Chỉ sự xuất hiện của một hiện tượng nào đó, như sự xuất hiện của một vấn đề trong xã hội hay trong một cuộc thảo luận.
Biến thể từ liên quan:
  • Trồi lên: Hành động nhô lên, có thể dùng để chỉ một sự kiện hoặc tình huống cụ thể.
  • Trồi xuống: Ngược lại với "trồi", nghĩa là di chuyển từ trên xuống dưới.
  • Trồi có thể được dùng trong ngữ cảnh không gian, như "trồi lên" (nổi lên) hoặc trong ngữ cảnh thời gian, như "trồi lên" có thể chỉ sự xuất hiện của một vấn đề hay ý tưởng mới.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nổi lên: Cũng có nghĩaxuất hiện từ dưới lên trên, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh khác nhau. dụ: "Vấn đề này đã nổi lên trong cuộc họp."
  • Nhô lên: Nghĩa tương tự, thường được dùng để miêu tả các vật thể trồi ra, như "Mặt đất nhô lên thành đồi."
  • Xuất hiện: Từ nàynghĩa rộng hơn, chỉ sự xuất hiện của một điều đó không nhất thiết phải từ dưới lên trên.
  1. đg. Từ bên trong hoặc từ dưới nhô ra nổi hẳn lên trên bề mặt. Người thợ lặn trồi lên mặt nước. Mầm cây trồi lên. Xương trồi ra.

Comments and discussion on the word "trồi"