Characters remaining: 500/500
Translation

trước

Academic
Friendly

Từ "trước" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết dụ cụ thể để bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa cách sử dụng
  1. Phía thẳng theo tầm mắt:

    • dụ: "Tôi nhìn thấy một người đứng trước mặt tôi."
    • Trong câu này, "trước" chỉ vị trí người đó đang đứng, ngay trong tầm nhìn của người nói.
  2. Phía chính diện, mặt chính của sự vật:

    • dụ: "Cổng trước của nhà rất đẹp."
    • đây, "trước" chỉ mặt chính của ngôi nhà, nơi cổng.
  3. Phía gần sát vị trí, giới hạn nào đó:

    • dụ: "Ngồi hàng ghế trước trong rạp chiếu phim tốt nhất."
    • "Trước" ở đây chỉ vị trí gần nhất so với màn hình của rạp chiếu phim.
  4. Khoảng thời gian chưa đến một thời điểm làm mốc hay diễn ra hoạt động nào đó:

    • dụ: "Tôi sẽ báo cho bạn biết trước khi đi du lịch."
    • Trong câu này, "trước" nghĩa là trước thời điểm đi du lịch.
2. Các cách sử dụng nâng cao
  • "Trước đây" nghĩa là trong một khoảng thời gian nào đó trong quá khứ.
    • dụ: "Trước đây, tôi sống Nội."
  • "Trước mắt" có nghĩahiện tại, tức là những đang diễn ra ngay lúc này.
    • dụ: "Vấn đề trước mắt cần giải quyết ngân sách."
3. Phân biệt các biến thể
  • "Trước" có thể đi kèm với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ:
    • "Trước mặt" (trong tầm nhìn).
    • "Cửa trước" (cửa chính).
    • "Hàng trước" (hàng ghế gần nhất).
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "trước" thường được dùng để đối lập với "sau".
  • Từ đồng nghĩa: "trước" có thể được thay thế bằng "hướng tới" trong một số ngữ cảnh, nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa.
5. Từ liên quan
  • "Đằng trước": thường chỉ một vị trí cụ thể hơn, hay được sử dụng khi nói về không gian.
  • "Trước khi": diễn tả hành động xảy ra trước một thời điểm hoặc sự kiện nào đó.
  1. I. dt. 1. Phía thẳng theo tầm mắt: trước mặt. 2. Phía chính diện, mặt chính của sự vật: trước nhà đi cổng trước. 3. Phía gần sát vị trí, giới hạn nào đó: ngồi hàng ghế trước đứnghàng trước. 4. Khoảng thời gian chưa đến một thời điểm làm mốc hay diễn ra hoạt động nào đó: báo cho biết trước về nhà trước khi trời sáng từ trước đến nay. II. lt. Từ biểu thị hoàn cảnh, tình hình thực tế, trong đó xảy ra hoạt động, phản ứng nào đó: trước tình thế nguy ngập trước cảnh thương tâm.

Comments and discussion on the word "trước"