Characters remaining: 500/500
Translation

trình

Academic
Friendly

Từ "trình" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ giúp bạn hiểu hơn về từ này:

1. Nghĩa cách sử dụng chính

a. Trình (động từ) - báo cáo, đưa lên cho cấp trên: - Nghĩa: "Trình" có nghĩabáo cáo hoặc đưa thông tin lên cho người thẩm quyền để xem xét, quyết định. - dụ: - "Tôi sẽ trình dự án này lên giám đốc vào tuần tới." (Tôi sẽ báo cáo hoặc đưa dự án này cho giám đốc xem xét.) - " ấy đã trình giấy tờ cần thiết lên bộ trưởng." ( ấy đã đưa các giấy tờ cần thiết cho bộ trưởng xem xét.)

2. Các biến thể từ liên quan
  • Trình bày: Nghĩa là trình diễn hoặc giới thiệu một vấn đề, thường dùng trong các bài thuyết trình.

    • dụ: "Anh ấy đã trình bày ý tưởng của mình một cách rõ ràng."
  • Trình độ: Nghĩa là mức độ hoặc tiêu chuẩn về một lĩnh vực nào đó.

    • dụ: "Trình độ tiếng Anh của ấy rất tốt."
3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Báo cáo: Có nghĩa tương tự như "trình" khi nói về việc thông báo cho người thẩm quyền.

    • dụ: "Tôi cần báo cáo tình hình dự án cho giám đốc."
  • Xin phép: Mặc dù không hoàn toàn đồng nghĩa, nhưng cũng liên quan đến việc thể hiện sự tôn kính khi yêu cầu sự cho phép từ người trên.

    • dụ: "Tôi xin phép được trình bày ý kiến của mình."
4. Sử dụng nâng cao

Trong văn viết hoặc giao tiếp trang trọng, "trình" thường được dùng trong các bối cảnh chính thức, như trong các văn bản hành chính, báo cáo, hoặc khi giao tiếp với cấp trên trong công việc. Việc sử dụng từ này không chỉ thể hiện ý nghĩa còn thể hiện thái độ tôn trọng trong giao tiếp.

  1. đg. (trtr.). 1 (). Báo cáo cho người cấp trên biết để xem xét. Lí trưởng đi trình quan. 2 Đưa lên cho cấp trên hoặc cấp thẩm quyền thấy, biết để xem xét, thông qua, giải quyết, v.v. Trình dự án lên quốc hội. Trình bộ trưởng . Lễ trình quốc thư. Trình giấy tờ. 3 (; dùng trước một từ xưng hô). Từ dùng để mở đầu lời nói với cấp trên, tỏ ý tôn kính, lễ phép; bẩm. Trình cụ lớn, khách.

Comments and discussion on the word "trình"