Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tràu

Academic
Friendly

Từ "tràu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Để giúp bạn hiểu hơn, mình sẽ giải thích chi tiết về từ này.

1. Định nghĩa chính:
  • Tràu thường được dùng để chỉ một loại , cụ thể tràu (còn gọi là quả). Đây một loài nước ngọt, hình dáng dài, thường sốngsông, hồ. tràu rất phổ biến trong ẩm thực Việt Nam, thường được chế biến thành nhiều món ăn ngon.
2. Sử dụng trong ngữ cảnh:
  • dụ 1: "Hôm nay, tôi đi câu được một con tràu rất to." (Ở đây, " tràu" chỉ loài đang được câu.)
  • dụ 2: "Món tràu nướng rất ngon hấp dẫn." (Trong câu này, " tràu" nguyên liệu chính trong món ăn.)
3. Các cách sử dụng khác:
  • Tràu cũng có thể chỉ một loài cây, thường được gọi là cây tràu. Cây này hình chân vịt thường được dùng để nuôi sâu cước. Cây tràu thường mọcnhững vùng đất ẩm ướt.
4. dụ về cây tràu:
  • dụ 3: "Người dân thường trồng cây tràu để làm thức ăn cho gia súc." (Ở đây, "cây tràu" được nhắc đến như một nguồn thức ăn cho động vật.)
5. Phân biệt các biến thể:
  • tràu cây tràu hai khái niệm khác nhau. Một loài , một loài cây. Bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt chúng.
6. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ " quả" thường được dùng để chỉ cùng một loại với " tràu". Tuy nhiên, không phải lúc nào " quả" cũng chỉ tràu, còn nhiều loại quả khác nhau.
  • Từ "cây cước" có thể liên quan đến cây tràu trong ngữ cảnh nuôi sâu, nhưng không phải đồng nghĩa.
7. Kết luận:

Từ "tràu" có thể chỉ cả hai khái niệm tràu cây tràu. Khi sử dụng từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu chính xác ý nghĩa người nói muốn truyền đạt.

  1. d. X. tràu, quả.
  2. d. Loài cây to, hình chân vịt dùng để nuôi sâu cước.

Comments and discussion on the word "tràu"