Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tràng

Academic
Friendly

Từ "tràng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích về từ "tràng" cùng với dụ một số từ liên quan.

1. Nghĩa cơ bản
  • Tràng có thể được hiểu một chuỗi, một dãy hoặc một tập hợp những vật cùng loại được xâu vào hoặc buộc lại với nhau. dụ:
    • Tràng hạt: chuỗi hạt được xâu lại, thường dùng trong các nghi lễ tôn giáo hoặc để đeo trên cổ.
    • Tràng hoa: dải hoa được kết lại thành một chuỗi, thường dùng để trang trí hoặc trong các buổi lễ.
2. Nghĩa liên quan đến âm thanh
  • Tràng cũng có thể dùng để chỉ một chuỗi âm thanh phát ra liên tiếp. dụ:
    • Tràng pháo: tiếng pháo nổ liên tiếp, thường thấy trong các dịp lễ hội.
    • Tràng liên thanh: những âm thanh vang lên liên tục, không ngắt quãng.
3. Nghĩa khác
  • Trong văn học, từ "tràng" có thể chỉ vạt trước của áo dài, như trong câu thơ:
    • "Giang châu tư mã đượm tràng áo xanh" (trong bài thơ "Tỳ bà hành"), có nghĩaphần vạt áo dài màu xanh.
4. Một số biến thể sử dụng nâng cao
  • Từ "tràng" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như:
    • Tràng cười: chỉ một chuỗi tiếng cười liên tục.
    • Tràng giang đại hải: chỉ những dòng sông lớn, mênh mông (thường dùng trong thơ ca).
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Một số từ gần giống với "tràng":
    • Dãy: cũng có nghĩamột chuỗi, nhưng thường không nhấn mạnh vào sự liên kết như "tràng".
    • Chuỗi: tương tự, chỉ một chuỗi vật nhưng không nhất thiết phải buộc vào nhau.
6. Phân biệt với các từ khác
  • Trường: một từ khác với nghĩa khác hoàn toàn, thường chỉ một khu vực hoặc nơi chốn ( dụ: trường học).
  • Tràng có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành nghĩa mới, nhưng cần chú ý đến ngữ cảnh sử dụng.
Kết luận

Từ "tràng" trong tiếng Việt rất đa dạng phong phú, mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh.

  1. d. 1. Toàn thể những vật cùng loại xâu vào hoặc buộc vào với nhau: Tràng hạt; Tràng hoa. 2. Toàn thể những âm thanh phát ra liên tiếp: Tràng pháo; Tràng liên thanh.
  2. d. Vạt trước của áo dài (): Giang Châu tư mã đượm tràng áo xanh (Tỳ bà hành).
  3. đg. Nói ngựa đang đi thẳng lại rẽ ngang ra.
  4. d. X. Trường: Trưởng tràng.

Comments and discussion on the word "tràng"