Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

triệt

Academic
Friendly

Từ "triệt" trong tiếng Việt có nghĩa chủ yếu "diệt" hoặc "loại bỏ hoàn toàn". thường được sử dụng để chỉ hành động làm cho một cái đó không còn tồn tại hoặc không còn hiệu lực nữa. Dưới đây một số cách hiểu dụ về từ "triệt":

1. Nghĩa cơ bản:
  • Diệt hoàn toàn: "Triệt" có thể được dùng để chỉ việc tiêu diệt hay loại bỏ một cái đó một cách triệt để.
2. Nghĩa trong trò chơi:
  • Trong một số trò chơi bài, "triệt" cũng được sử dụng để chỉ việc ăn cả bốn quân bài cùng một loại. Cụ thể "triệt ngũ vạn" trong bài tứ sắc.
3. Sử dụng nâng cao:
  • "Triệt" còn có thể được dùng để chỉ việc giải quyết dứt điểm vấn đề hoặc khó khăn.
4. Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Diệt: Cũng có nghĩaloại bỏ, nhưng thường chỉ dùng trong bối cảnh tiêu diệt sinh vật hay điều đó tiêu cực.
  • Tiêu diệt: Có nghĩa tương tự như "triệt", nhưng thường dùng trong ngữ cảnh mạnh mẽ hơn, như tiêu diệt kẻ thù.
  • Loại bỏ: Có thể sử dụng trong nhiều bối cảnh hơn, không chỉ có nghĩa tiêu cực.
5. Lưu ý khi sử dụng:
  • "Triệt" thường mang ý nghĩa mạnh mẽ, vậy bạn nên chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ này. không chỉ đơn thuần loại bỏ, còn mang tính quyết liệt, dứt khoát.
6. dụ khác:
  • "Chính phủ đã những biện pháp triệt để để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường." (Ý chỉ việc áp dụng những biện pháp mạnh mẽ để xử lý vấn đề).
  1. đg. Từ dùng trong cuộc đánh kiệu chỉ việc ăn cả bốn quân bài cùng một thứ: Triệt ngũ vạn.
  2. đg. Diệt cho hết: Triệt bọn phản động.

Comments and discussion on the word "triệt"