Characters remaining: 500/500
Translation

traverser

Academic
Friendly

Từ "traverser" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa chính là "qua", "đi qua". Đâymột từ rất phổ biến được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số cách sử dụng nghĩa khác nhau của từ "traverser", kèm theo ví dụ phân tích.

1. Nghĩa chính:
  • Đi qua một địa điểm:

    • Ví dụ: "traverser un pont" (qua một cái cầu)
    • Giải thích: Di chuyển từ một bên cầu sang bên kia.
  • Đi qua một khu vực:

    • Ví dụ: "traverser une forêt" (qua một khu rừng)
    • Giải thích: Hành động đi từ đầu này của rừng đến đầu kia.
  • Chảy qua:

    • Ví dụ: "le fleuve Rouge traverse Hanoi" (sông Hồng chảy qua Nội)
    • Giải thích: Diễn tả sự hiện diện của sông Hồng trong thành phố Nội.
2. Nghĩa chuyển:
  • Xuyên qua:

    • Ví dụ: "la pluie a traversé ses vêtements" (nước mưa đã thấm qua quần áo)
    • Giải thích: Nước mưa thấm vào quần áo, tạo cảm giác ướt.
  • Lách qua:

    • Ví dụ: "traverser une foule nombreuse" (lách qua đám đông)
    • Giải thích: Di chuyển giữa những người đông đúc không bị cản trở.
3. Nghĩa bóng:
  • Thoáng qua:

    • Ví dụ: "une image me traversa l'esprit" (một hình ảnh thoáng qua trí tôi)
    • Giải thích: Một ý tưởng hoặc hình ảnh xuất hiện trong đầu không kéo dài lâu.
  • Trải qua:

    • Ví dụ: "traverser une période féconde en événements" (trải qua một thời kỳ nhiều sự kiện)
    • Giải thích: Trải nghiệm hoặc trải qua một giai đoạn với nhiều sự kiện quan trọng.
4. Nghĩa :
  • Cản trở:
    • Ví dụ: "son rival ne pouvait le traverser" (địch thủ của không thể cản trở )
    • Giải thích: Diễn tả việc không thể làm khó một ai đó.
5. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Passer: cũng có nghĩa là "qua", nhưng thường ít dùng trong ngữ cảnh cụ thể như "traverser".
  • Franchir: có nghĩa là "vượt qua" thường chỉ việc vượt qua một trở ngại nào đó.
6. Các cụm từ thành ngữ:
  • Traverser une période difficile: trải qua một giai đoạn khó khăn.
  • Traverser le temps: vượt qua thời gian, có nghĩatồn tại lâu dài.
7. Lưu ý:

Khi sử dụng "traverser", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể được sử dụng trong cả nghĩa đen nghĩa bóng, vì vậy hãy cân nhắc khi áp dụng vào câu.

ngoại động từ
  1. qua, đi qua
    • Traverser un pont
      qua một cái cầu
    • Traverser une forêt
      đi qua một khu rừng
    • Le Fleuve Rouge traverse Hanoi
      sông Hồng chày qua Nội
  2. thấm qua, xuyên qua, lách qua
    • La pluie a traversé ses vêtements
      nước mưa đã thấm qua quần áo
    • Radiation qui traverse un milieu
      tia bức xạ xuyên qua một môi trường
    • Traverser une foule nombreuse
      lách qua đám đông
  3. (nghĩa bóng) thoáng qua
    • Une image me traversa l'esprit
      một hình ảnh thoáng qua trí tôi
  4. trải qua
    • Traverser une période féconde en événements
      trải qua một thời kỳ nhiều sự kiện
  5. (từ ; nghĩa ) cản trở, làm khó dễ
    • Son rival ne pouvait le traverser
      địch thủ của không thể cản trở

Similar Spellings

Words Containing "traverser"

Comments and discussion on the word "traverser"