French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- nét kỳ cục, tật
- C'était une bonne femme malgré ses petits travers
đó là một phụ nữ tốt mặc dầu những tật nhỏ của mà ta
- (từ cũ; nghĩa cũ) bề ngang
- Un travers de doigt
một bề ngang ngón tay
- à tort et à travers
xem tort
- Voir à travers le verre
nhìn qua thuỷ tinh
- Passer à travers la foule
đi qua đám đông
- Au travers de l'ennemi
qua giữa quân địch
- Mettre sa casquette de travers
đội lệch mũ cát két
- Avoir les jambes de travers
có cẳng chân vẹo
- Répondre de travers
trả lời sai
- Avoir l'esprit de travers
có đầu óc lệnh lạc
- Raisonner de travers
lý luận ngang phè
- en travers
ngang chiều sóng
- Se mettre en travers du chemin
đứng ngang đường
- mer de travers
biển đập ngang vào thành tàu
- par le travers
như en travers
- passer au travers
thoát khỏi nguy hiểm; tránh khỏi trừng phạt
- regarder de travers
xem regarder