Characters remaining: 500/500
Translation

travailler

Academic
Friendly

Từ "travailler" trong tiếng Phápmột động từ rất quan trọng phổ biến, có nghĩa chính là "làm việc" hoặc "lao động". không chỉ được sử dụng trong ngữ cảnh công việc, mà còn có thể áp dụng cho việc học tập, nghiên cứu hay những hoạt động khác yêu cầu nỗ lực.

Định nghĩa:
  • Travailler (nội động từ): làm việc, lao động; học hành, học tập.
    • Ví dụ: un jeune homme en âge de travailler - một thanh niên đến tuổi lao động.
    • Ví dụ: élève qui ne travaille pas - học sinh chẳng học hành .
Các nghĩa khác nhau:
  1. Hoạt động trí não:

    • L'imagination travaille - trí tưởng tượng hoạt động.
  2. Nỗ lực để đạt được điều đó:

    • travailler à sa robe - ra sức may chiếc áo dài.
    • travailler à la réussite - cố đạt tới thành công.
  3. Nghĩa tiêu cực:

    • le joueur d'argent travaille à sa ruine - kẻ cờ bạc làm cho đến nỗi tan tành sự nghiệp.
  4. Sinh lợi:

    • faire travailler son argent - để cho đồng tiền của mình sinh lợi.
  5. Vật:

    • poutre qui travaille - cái nhà oằn đi.
    • planche qui travaille - tấm ván vênh đi.
  6. Quá trình lên men:

    • vin qui commence à travailler - rượu vang bắt đầu lên men.
  7. Màu sắc:

    • les couleurs de ce tableau ont travaillé - màu sắc của bức tranh này phai đi.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Travailler comme une bête de somme: làm việc quần quật.
  • Travailler contre quelqu'un: tìm cách làm hại ai.
  • Travailler pour quelqu'un: tìm cách ủng hộ ai.
Biến thể của từ:
  • Travailler (động từ nguyên thể).
  • Travail (danh từ): công việc, lao động.
  • Travailleur/Travailleuse: người lao động (nam/nữ).
Từ đồng nghĩa:
  • Bosser: làm việc (thân mật).
  • Œuvrer: làm việc (có ý nghĩa nghệ thuật hoặc sáng tạo).
Một số idioms cụm động từ liên quan:
  • Travailler du chapeau: điên điên (thân mật).
  • Travailler la terre: làm đất.
  • Travailler le piano: học piano.
  • Travailler les mathématiques: học toán.
Chú ý:

Khi sử dụng "travailler", cần phân biệt giữa nghĩa nội động từ (làm việc, học hành) ngoại động từ (gia công, trau chuốt). Trong nhiều ngữ cảnh, từ này có thể mang nghĩa tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào hoàn cảnh cách sử dụng.

Kết luận:

Từ "travailler" không chỉ đơn thuầnlàm việc mà còn thể hiện sự nỗ lực, học tập quá trình phát triển của con người.

nội động từ
  1. làm việc, lao động; học hành, học tập
    • Un jeune homme en âge de travailler
      một thanh niên đến tuổi lao động
    • élève qui ne travaille pas
      người học sinh chẳng học hành
  2. hoạt động
    • L'imagination travaille
      trí tưởng tượng hoạt động
  3. ra sức làm; cố đạt tới
    • Travailler à sa robe
      ra sức may chiếc áo dài
    • Travailler à la réussite
      cố đạt tới thành công
  4. (nghĩa xấu) làm cho đến nổi
    • Le joueur d'argent travaille à sa ruine
      kẻ cờ bạc làm cho đến nỗi tan tành sự nghiệp
  5. sinh lợi
    • Faire travailler son argent
      để cho đồng tiền của mình sinh lợi
  6. oằn đi, vênh đi, méo đi
    • Poutre qui travaille
      cái nhà oằn đi
    • Planche qui travaille
      tấm ván vênh đi
  7. lên men
    • Vin qui commence à travailler
      rượu vang bắt đầu lên men
  8. (hội họa) phai đi
    • Les couleurs de ce tableau ont travaillé
      màu sắc của bức tranh này phai đi
    • travailler comme une bête de somme
      làm việc quần quật
    • travailler contre quelqu'un
      tìm cách làm hại ai
    • travailler du chapeau
      (thân mật) điên điên
    • travailler pour quelqu'un
      tìm cách ủng hộ ai
ngoại động từ
  1. làm, gia công
    • Travailler le fer
      gia công sắt
    • Travailler la terre
      làm đất
  2. trau chuốt
    • Travailler ses vers
      trau chuốt câu thơ của mình
  3. (thân mật) học
    • Travailler les mathématiques
      học toán
    • Travailler le piano
      học piano
  4. tác động đến
    • Travailler l'opinion
      tác động đến dư luận
  5. làm cho băn khoăn, làm cho áy náy, làm cho lo lắng
    • Cette histoire le travaille
      cái chuyện đó làm cho ông ta áy náy
  6. tập cho
    • Travailler un cheval
      tập cho con ngựa
  7. trộn
    • Travailler une sauce
      trộn nước sốt
  8. pha gian
    • Travailler le vin
      pha gian rượu vang
  9. làm cho mệt
    • Travailler un poisson au bout de la ligne
      làm cho mệt con đầu dây câu
  10. (từ ; nghĩa ) làm cho khổ, hành
    • Le rhumatisme le travaille
      bệnh thấp khớp hành anh ấy

Comments and discussion on the word "travailler"