French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm cho lo lắng, làm cho phiền nhiễu
- Des difficultés financières le tracassent
những khó khăn về tài chính làm cho anh ấy lo lắng
- (từ cũ, nghĩa cũ) xáo trộn, cời
nội động từ
- (từ cũ, nghĩa cũ) đi đi lại lại, loay hoay
- Elle ne fait que tracasser du matin au soir
bà ta chỉ loay hoay từ sáng đến tối