Characters remaining: 500/500
Translation

thử

Academic
Friendly

Từ "thử" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng để diễn tả hành động kiểm tra, kiểm nghiệm hoặc thử nghiệm một điều đó. Dưới đây một số cách hiểu dụ về cách sử dụng từ "thử".

1. Nghĩa cơ bản

Thử thường được dùng để chỉ hành động làm một việc đó để xem xét, kiểm tra tính chất, chất lượng, hoặc kết quả.

2. Thử nghiệm, kiểm tra

Từ "thử" cũng có thể được dùng trong các tình huống cần kiểm tra hoặc phân tích đặc tính của sự vật hoặc con người.

3. Đưa ra lời khuyên nhẹ nhàng

"Thử" cũng được dùng để đưa ra lời khuyên, gợi ý một cách nhẹ nhàng.

4. Các biến thể từ gần giống

Một số từ có thể liên quan hoặc gần giống với "thử" như: - Kiểm tra: Hành động xem xét, kiểm nghiệm một cách hệ thống. - Thí nghiệm: Thực hiện một thử nghiệm để kiểm tra một lý thuyết hoặc giả thuyết.

5. Đồng nghĩa

Một số từ đồng nghĩa với "thử" có thể bao gồm: - Thí điểm: Làm thử một cách kế hoạch để đánh giá. - Test: Từ tiếng Anh được dùng trong nhiều ngữ cảnh, đặc biệt trong công nghệ.

6. Cách sử dụng nâng cao

Ngoài những nghĩa cơ bản, "thử" còn có thể được sử dụng trong các cấu trúc câu phức tạp hơn.

  1. đg. 1 (thường dùng sau đg.). Làm như thật, hoặc chỉ dùng một ít hay trong thời gian ngắn, để qua đó xác định tính chất, chất lượng, đối chiếu với yêu cầu. Sản xuất thử. Tổ chức thi thử. Nếm thử xem vừa chưa. Hỏi thử anh ta, xem trả lời thế nào. Thử máy. Thử áo. 2 Dùng những biện phápthuật, tâmđể phân tích, xem xét đặc tính, thực chất của sự vật hoặc con người cần tìm hiểu. Thử vàng. Thử máu. Đấu một trận thử sức. Hỏi để thử lòng. 3 (thường dùng trước đg.). Làm một việc nào đó ( nội dung cụ thể do đg. đứng sau biểu thị) để xem kết quả ra sao, may ra có thể được (thường dùng trong lời khuyên nhẹ nhàng). Thử vặn bằng kìm, nhưng không được. Thử hỏi anh ta xem, may ra anh ta biết. Thử nhớ lại, xem đúng không. Cứ thử xem, biết đâu được.

Comments and discussion on the word "thử"