Characters remaining: 500/500
Translation

thở

Academic
Friendly

Từ "thở" trong tiếng Việt có nghĩa chính hành động hít không khí vào lồng ngực đưa ra ngoài, đây một hoạt động rất quan trọng cho sự sống của con người các sinh vật khác. Dưới đây một số giải thích dụ sử dụng từ "thở" trong các ngữ cảnh khác nhau.

  1. đg. 1 Hít không khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở ra, qua mũi, miệng (điều kiện biểu hiện của sự sống). Thở không khí trong lành. Người bị nạn vẫn còn thở. Tắt thở*. 2 (chm.). (Cơ thể sinh vật) thực hiện chức năng hấp thụ oxygen thải khí carbonic (điều kiện của sự sống). Cây thở chủ yếu bằng . 3 (thgt.). Nói ra những điều không hay. Thở ra những lời bất mãn.

Comments and discussion on the word "thở"