Characters remaining: 500/500
Translation

thổi

Academic
Friendly

Từ "thổi" trong tiếng Việt một động từ rất đa nghĩa được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây những cách hiểu dụ cụ thể về từ "thổi":

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Sinh ra gió bằng hơi phát từ mồm: Khi bạn thổi, bạn sử dụng hơi thở của mình để tạo ra gió.

    • dụ: "Thổi cho bếp cháy to" - Có nghĩabạn thổi để tăng cường ngọn lửa trong bếp.
  2. Làm cho đầy không khí bằng hơi phát từ mồm: Khi bạn thổi vào một vật nào đó để làm phình lên.

    • dụ: "Thổi cái bong bóng lợn" - Bạn thổi vào bong bóng để to lên.
  3. Sinh ra âm thanh bằng hơi mồm thổi vào một số nhạc cụ: Nhiều nhạc cụ cần hơi để tạo ra âm thanh.

    • dụ: "Thổi sáo" - Nghĩa là bạn dùng hơi để tạo ra âm thanh từ cây sáo.
  4. Nói không khí chuyển động thành gió: Có thể dùng để chỉ hiện tượng tự nhiên.

    • dụ: "Bão thổi đổ nhà" - Nghĩa là gió bão mạnh đã làm đổ nhà.
  5. Tâng bốc, nịnh nọt: Trong ngữ cảnh này, "thổi" có nghĩanói tốt về ai đó để lấy lòng.

    • dụ: "Bồi bút thổi quan thầy" - Nghĩa là viết hoặc nói tốt về người quyền lực để được lợi.
Các cách sử dụng khác:
  • Nấu gạo thành cơm hoặc xôi: "Thổi cơm" một cách nói về việc nấu ăn.

    • dụ: "Hôm nay mình sẽ thổi cơm cho cả nhà ăn."
  • Làm cho chảy mềm các kim loại: "Thổi vàng" một thuật ngữ trong nghề kim hoàn.

    • dụ: "Người thợ phải thổi vàng để tạo ra các món trang sức đẹp."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thổi phồng: Nghĩa là nói quá lên điều đó, làm cho có vẻ lớn lao hơn thực tế.
  • Thổi sáo: Có thể coi một cách dùng cụ thể trong việc thổi âm thanh.
  • Phà: Một từ khác gần giống về việc thổi gió, nhưng thường chỉ một hành động nhẹ hơn.
Những lưu ý:
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa của từ "thổi" trong từng ngữ cảnh khác nhau để sử dụng cho đúng.
  • Từ "thổi" có thể được kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các thành ngữ, dụ như "thổi cơm", "thổi phồng", "thổi sáo".
  1. đg. 1. Sinh ra gió bằng hơi phát từ mồm : Thổi cho bếp cháy to. 2. Làm cho đầy không khí bằng hơi phát từ mồm : Thổi cái bong bóng lợn.3. Sinh ra âm thanh bằng hơi mồm thổi vào một số nhạc cụ : Thổi sáo. 4. Nói không khí chuyển động thành gió : Bão thổi đổ nhà. 5. Tâng bốc, nịnh nọt (thtục) : Bồi bút thổi quan thầy.
  2. đg. 1. Nấu gạo thành cơm hoặc xôi. 2. Làm cho chảy mềm các kim loại : Thổi vàng.

Comments and discussion on the word "thổi"