Characters remaining: 500/500
Translation

mực

Academic
Friendly

Từ "mực" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từng nghĩa cùng với dụ minh họa.

1. Nghĩa 1: Động vật biển
  • Định nghĩa: "Mực" một loài động vật sốngbiển, thuộc nhóm thân mềm, thân hình dài, đầu mười tua bụng chứa một túi đựng chất lỏng màu đen.
  • dụ:
    • "Thuyền về bến với khoang đầy mực." (Ở đây, "mực" chỉ các con mực được đánh bắt)
    • "Mực nướng món ăn rất được yêu thích." (Món ăn chế biến từ con mực)
2. Nghĩa 2: Món ăn
  • Định nghĩa: "Mực" cũng có thể chỉ món ăn được chế biến từ thân mực đã được phơi khô hoặc nấu chín.
  • dụ:
    • " bạn gắp tiếp, ép ăn những bóng, những mực." (Đây cách nói về món ăn từ mực)
    • "Mực xào thập cẩm một món ngon trong thực đơn của nhà hàng."
3. Nghĩa 3: Chất lỏng dùng để viết
  • Định nghĩa: "Mực" còn được hiểu chất lỏng màu dùng để viết, thường mực đen hoặc mực đỏ.
  • dụ:
    • "Tôi thường dùng mực đen để viết chữ."
    • "Mực đỏ dùng để đánh dấu những lỗi sai trong bài viết."
4. Nghĩa 4: Chất mài
  • Định nghĩa: "Mực" cũng có thể chỉ thỏi chất màu đen, được nấu bằng keo, dùng để mài ra vẽ hay viết chữ.
  • dụ:
    • "Mực mài tròn son mài dài các dụng cụ truyền thống để viết chữ."
5. Nghĩa 5: màu đen (tính từ)
  • Định nghĩa: "Mực" còn dùng để chỉ màu sắc, thường màu đen.
  • dụ:
    • "Chó mực một con chó màu đen."
6. Nghĩa 6: Chừng độ, tiêu chuẩn
  • Định nghĩa: "Mực" có thể chỉ một mức độ đã được quy định, như trong câu nói về văn chương hay lễ thánh.
  • dụ:
    • "Thầy chắc hẳn văn chương mực, lễ thánh, xem giò." (Ở đây, "mực" chỉ một tiêu chuẩn nào đó trong văn chương)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • "Mực" có thể đồng nghĩa hoặc gần nghĩa với một số từ khác trong một số ngữ cảnh, dụ:
    • "Mực" (động vật) có thể gần nghĩa với các loại hải sản khác như "" hay "tôm".
    • "Mực" (chất viết) có thể được coi đồng nghĩa với "màu" trong ngữ cảnh miêu tả màu sắc.
Lưu ý khi sử dụng
  • Khi sử dụng từ "mực", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa người nói muốn truyền đạt.
  • dụ, trong câu "Mực đen" có thể chỉ chất mực dùng để viết hoặc chỉ con mực nếu xét về động vật.
  1. 1 dt 1. Loài động vậtbiển, thân mềm, mai, đầu mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen: Thuyền về bến với khoang đầy mực. 2. Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô: bạn gắp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (NgCgHoan).
  2. 2 dt 1. Chất lỏng màu dùng để viết: Mực đen; Mực đỏ. 2. Thoi chất màu đen, nấu bằng keo dùng để mài ra vẽ hay viết chữ: Mực mài tròn, son mài dài (tng).
  3. tt màu đen: Chó .
  4. 3 dt Chừng độ đã qui định: Thầy chắc hẳn văn chương mực, lễ thánh, xem giò (TrTXương); Nói năng đúng mực.

Comments and discussion on the word "mực"