Characters remaining: 500/500
Translation

thỏ

Academic
Friendly

Từ "thỏ" trong tiếng Việt ý nghĩa chính chỉ loài động vật gặm nhấm, đặc biệt thỏ nhà (Oryctolagus cuniculus). Đây một loài động vật tai dài, chân sau khỏe, thường được nuôi để lấy thịt lông. Lông thỏ rất mềm được sử dụng để làm các sản phẩm như bút nho.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa:

    • "Thỏ" loài động vật nhỏ, thường màu lông từ nâu đến trắng, với đặc điểm nổi bật tai dài thân hình mập mạp. Chúng thường sống trong hang ăn cỏ, rau củ.
  2. dụ sử dụng:

    • "Chúng ta nên nuôi thỏ chúng dễ chăm sóc cho thịt ngon."
    • "Lông thỏ rất mềm, thường được dùng để làm áo khoác."
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong văn học, "thỏ" cũng có thể được dùng để chỉ những điều liên quan đến sự nhẹ nhàng, đáng yêu. dụ: " nụ cười như thỏ, dễ thương ngọt ngào."
  4. Biến thể của từ:

    • "Thỏ con": chỉ thỏ nhỏ, chưa trưởng thành.
    • "Thỏ đen", "Thỏ trắng": chỉ những giống thỏ màu lông khác nhau.
  5. Nghĩa khác:

    • "Ngọc thỏ": Một từ dùng trong văn học cổ, chỉ mặt trăng. Câu thơ: "Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương" đề cập đến hình ảnh mặt trăng sáng trong đêm.
  6. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • Từ gần giống: "Chuột" (tuy không phải cùng một loài, nhưng cũng động vật gặm nhấm).
    • Từ đồng nghĩa: "Thỏ" không từ đồng nghĩa chính xác, nhưng có thể dùng từ "động vật gặm nhấm" để chỉ chung.
  7. Từ liên quan:

    • "Thỏ rừng": chỉ những loài thỏ sống tự nhiên, không phải được nuôi.
    • "Thỏ cái" "thỏ đực": chỉ giới tính của thỏ.
Kết luận:

Từ "thỏ" không chỉ đơn thuần một loài động vật, còn mang trong mình nhiều ý nghĩa hình ảnh đẹp trong văn hóa văn học Việt Nam.

  1. d. 1. Loài động vật gặm nhấm, tai to, nuôi để ăn thịt lấy lông (làm bút nho...). 2. "Ngọc thỏ" nói tắt, từ dùng trong văn học chỉ Mặt trăng : Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K).

Comments and discussion on the word "thỏ"