Characters remaining: 500/500
Translation

thuốc

Academic
Friendly

Từ "thuốc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa chính

"Thuốc" một chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh. Đây nghĩa phổ biến nhất của từ này.

2. dụ sử dụng
  • Viên thuốc cảm: Dùng để chữa bệnh cảm cúm.
  • Thuốc ho: Dùng để giảm ho.
  • Thuốc ngủ: Giúp người dùng dễ ngủ hơn.
  • Đơn thuốc: giấy bác sĩ viết ra để thuốc cho bệnh nhân.
3. Nghĩa khác
  • Y khoa hoặc dược khoa: Trong một số ngữ cảnh, từ "thuốc" có thể chỉ đến lĩnh vực y học hoặc dược học. dụ: "Sinh viên trường thuốc" có nghĩasinh viên học ngành y hoặc dược.
4. Các tổ hợp từ
  • Thuốc trừ sâu: Chất dùng để diệt sâu bọ.
  • Thuốc nhuộm: Dùng để nhuộm màu cho các vật liệu.
  • Thuốc đánh răng: Sản phẩm dùng để vệ sinh răng miệng.
  • Thuốc vẽ: Chất dùng để vẽ, thường sơn hoặc mực.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Giết bằng độc: Trong một số trường hợp, từ "thuốc" có thể ám chỉ đến chất độc. dụ: "Dùng bả thuốc chuột" chỉ việc dùng chất độc để diệt chuột.

  • Phỉnh nịnh, làm mê hoặc: Từ "thuốc" cũng có thể được dùng trong nghĩa ẩn dụ để chỉ hành động làm cho ai đó mê mẩn, dụ dỗ, như trong câu: "Kẻ gian thuốc chết chó."

6. Các biến thể của từ
  • Hút thuốc: Nghĩa là sử dụng thuốc lá hoặc các chất tương tự để hút.
  • Say thuốc: Tình trạng khi cơ thể phản ứng với thuốc, có thể thuốc hợp pháp hoặc bất hợp pháp.
7. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Dược phẩm: Thuốc được chế biến phân phối cho người sử dụng.
  • Chất: Có thể dùng để chỉ các thành phần hóa học trong thuốc.
8. Các từ liên quan
  • Bác sĩ: Người chuyên môn trong việc kê đơn thuốc chữa bệnh.
  • Nhà thuốc: Cửa hàng bán thuốc các sản phẩm y tế.
  1. 1 I d. 1 Chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh. Viên thuốc cảm. Thuốc ho. Thuốc ngủ*. Đơn thuốc. Đứt tay hay thuốc (tng.). Một phương thuốc hiệu nghiệm. 2 (; kng.). Y khoa hoặc dược khoa. Sinh viên trường thuốc. 3 (dùng trong một số tổ hợp, thường trước đg.). Chất được chế biến dạng như một loại thuốc, dùng để gây một tác dụng nhất định (do từ đứng sau trong tổ hợp biểu thị). Thuốc trừ sâu*. Thuốc nhuộm*. Thuốc đánh răng. Thuốc vẽ.
  2. II đg. 1 (kng.). Giết bằng độc. Dùng bả thuốc chuột. Kẻ gian thuốc chết chó. 2 (kng.; id.). Phỉnh nịnh, làm mê hoặc.
  3. 2 d. hay nhựa một số cây đã được chế biến, dùng để hút. Hút một điếu thuốc. Say thuốc.

Comments and discussion on the word "thuốc"