Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tham tán
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. đg. Dự vào việc bàn kế hoạch. 2. d. Cán bộ cao cấp ở sứ quán một nước, sau đại sứ, có nhiệm vụ giúp đại sứ làm việc.
Related search result for "tham tán"
Comments and discussion on the word "tham tán"