Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
thầm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1. Rất khẽ, chỉ đủ cho mình nghe thấy: nói thầm hát thầm. 2. Kín đáo, không để lộ ra ngoài: thầm yêu trộm nhớ mừng thầm. 3. (Làm việc gì) ở trong tình trạng không có ánh sáng, không nhìn thấy gì cả: Xe chạy thầm.
Related search result for "thầm"
Comments and discussion on the word "thầm"