Characters remaining: 500/500
Translation

tanné

Academic
Friendly

Từ "tanné" trong tiếng Pháp nguồn gốc từ động từ "tanner", có nghĩathuộc da. Từ này thường được dùng để chỉ màu sắc hoặc tình trạng da sau khi đã được xử lý. Dưới đâymột số giải thích chi tiết ví dụ cụ thể về cách sử dụng từ "tanné".

1. Định Nghĩa
  • Tanné (tính từ): có nghĩada đã được thuộc, thường chỉ tình trạng da màu nâu sạm hoặc da bị cháy nắng.
2. Ví dụ sử dụng
  • Da thuộc:

    • "Ce sac est en cuir tanné." (Chiếc túi này được làm từ da thuộc.)
  • Mặt sạm nắng:

    • "Après une journée dài dưới nắng, son visage était tanné." (Sau một ngày dài dưới nắng, mặt anh ấy đã sạm đi.)
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Màu sắc:

    • "Le cuir tanné a une couleur brunâtre qui est très esthétique." (Da thuộc màu nâu nhạt rất thẩm mỹ.)
  • Sự biến đổi:

    • "Son corps est tanné à force de passer des heures au soleil." (Cơ thể anh ấy đã trở nên sạm màu đã phải nằm tắm nắng quá lâu.)
4. Các biến thể của từ
  • Tanner (động từ): có nghĩathuộc da, làm cho da trở nên mềm mại bền hơn.
  • Tannage (danh từ): quá trình thuộc da.
5. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Brun: màu nâu, nhưng không nhất thiết phải chỉ về da đã thuộc.
  • Soleil: mặt trời, từ này liên quan đến việc da bị sạm màu do nắng.
6. Idioms cụm động từ liên quan
  • "Être tanné par le soleil": nghĩabị cháy nắng hoặc trở nên sạm màu do ánh nắng mặt trời.

  • "Avoir la peau tanné": người làn da sạm màu do tiếp xúc nhiều với ánh nắng.

7. Chú ý
  • Từ "tanné" có thể được dùng trong cả ngữ cảnh tích cực tiêu cực. Ví dụ, trong một số văn cảnh, màu da sạm màu có thể được coi là đẹp, trong khinhững ngữ cảnh khác, có thể ám chỉ đến sự mệt mỏi hoặc không khỏe.
tính từ
  1. thuộc (rồi)
    • Peau tannée
      da thuộc
  2. sạm
    • Visage tanné par le soleil
      mặt sạm nắng
  3. (từ ; nghĩa ) nâu nhạt
danh từ giống đực
  1. màu nâu nhạt

Comments and discussion on the word "tanné"