Characters remaining: 500/500
Translation

sống

Academic
Friendly

Từ "sống" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, đây một từ rất quan trọng trong ngôn ngữ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "sống" cùng với các dụ minh họa:

1. Nghĩa chính của từ "sống"
  • Định nghĩa: "Sống" có nghĩatồn tại ở hình thái trao đổi chất với môi trường, sinh đẻ, lớn lên chết.
  • dụ:
    • "Cây cổ thụ sống hàng trăm năm." (Cây này tồn tại phát triển trong nhiều năm.)
    • "Người sống hơn đống vàng." (Người sống quý giá hơn tài sản.)
2. Các nghĩa khác biến thể của từ "sống"
  • Sống (trạng thái): chưa chết, còn sống.
    • dụ: "Bắt sống đem về." (Bắt một con vật còn sống.)
3. Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa: tồn tại, hiện hữu, duy trì.
  • Từ gần giống: sống động ( sức sống), sống sót (thoát khỏi tình huống nguy hiểm).
4. Một số cách sử dụng nâng cao
  • "Cứu sống" (giúp ai đó thoát khỏi nguy hiểm, giữ cho họ còn sống).
  • "Một sự nghiệp sống mãi với non sông, đất nước." (Một sự nghiệp sẽ tồn tại lâu dài với đất nước.)
Kết luận

Từ "sống" rất đa dạng phong phú trong cách sử dụng. không chỉ liên quan đến sự tồn tại còn chứa đựng nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh.

  1. 1 d. 1 Cạnh dày của vật, ở phía đối lập với lưỡi, răng. Sống dao. Sống cưa. Trở sống cuốc đập tơi đất. 2 (dùng trước d., trong một số tổ hợp). Phần nổi gồ lên theo chiều dọcgiữa một số vật. Sống . Sống lưng*. Sống mũi*.
  2. 2 I đg. 1 Tồn tại ở hình thái trao đổi chất với môi trường ngoài, sinh đẻ, lớn lên chết. Cây cổ thụ sống hàng trăm năm. Người sống hơn đống vàng (tng.). Sự sống của muôn loài. Cứu sống (cứu cho được sống). 2 Ở thường xuyên tại nơi nào đó, trong môi trường nào đó, trải quađấy cuộc đời hoặc một phần cuộc đời của mình. Sốngnông thôn. sống dưới nước. Sống lâu năm trong nghề. 3 Duy trì sự sống của mình bằng những phương tiện vật chất nào đó. Sống bằng nghề nông. Kiếm sống. 4 Sống kiểu nào đó hoặc trong hoàn cảnh, tình trạng nào đó. Sống độc thân. Sống những ngày hạnh phúc. Sống thừa. Lẽ sống. 5 Cư xử, ăn ở ở đời. Sống thuỷ chung. Sống tử tế với mọi người. 6 Tồn tại với con người, không mất đi. Một sự nghiệp sống mãi với non sông, đất nước.
  3. II t. 1 Ở trạng thái còn , chưa chết. Bắt sống đem về. Tế sống. 2 Sinh động, như thực trong đời sống. Vai kịch rất sống. Bức tranh trông rất sống.
  4. 3 (ph.). x. trống2.
  5. 4 t. 1 Chưa được nấu chín. Thịt sống chưa luộc. Khoai sống. (Ăn) rau sống*. Cơm sống. 2 (Nguyên liệu) còn nguyên, chưa được chế biến. Vôi sống. Caosu sống. Da sống chưa thuộc. 3 (kng.). Chưa thuần thục, chưa đủ độ chín. Câu văn còn sống. 4 Chưa tróc hết vỏ hoặc chưa vỡ hết hạt khi xay. Mẻ gạo còn sống, lẫn nhiều thóc. Cối tốt, gạo không sống, không nát. 5 (kng.; dùng phụ sau đg., trong một số tổ hợp). (Chiếm đoạt) trắng trợn. Cướp sống.

Comments and discussion on the word "sống"