Characters remaining: 500/500
Translation

sấu

Academic
Friendly

Từ "sấu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau, dưới đây mình sẽ giải thích chi tiết từng nghĩa cũng như cách sử dụng của từ này.

Từ gần giống liên quan:
  • Cá sấu: từ chỉ động vật, có thể gây nhầm lẫn với từ "sấu" khi chỉ cây hoặc quả.
  • Quả sấu: Nói hơn về quả của cây sấu, rất phổ biến trong ẩm thực.
  • Canh sấu: Món ăn đặc trưng từ quả sấu.
Từ đồng nghĩa:
  • Bóng mát: Khi nói về cây sấu, có thể dùng từ này để chỉ bóng râm cây tạo ra.
  • Giải nhiệt: Khi nấu canh sấu, có thể dùng từ này để nói về tác dụng của món ăn.
  1. 1 dt. 1. Cây trồngđường phố lấy bóng mát quả ăn, cao tới 30m, mọc cách, mép nguyên, cuống , quả hạch vị chua (lúc xanh để nấu canh) ngọt (lúc chín). 2. Quả sấu: canh thịt nấu với sấu.
  2. 2 dt. Cá sấu, nói tắt.
  3. 3 dt. Con vật người ta tưởng tượng ra, thường đắptrên cột trụ, hoặc trước cửa đình, cửa đền.

Comments and discussion on the word "sấu"