Characters remaining: 500/500
Translation

sún

Academic
Friendly

Từ "sún" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chủ yếu liên quan đến động vật tình trạng răng miệng của trẻ em. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

1. Nghĩa đầu tiên: Sún trong ngữ cảnh động vật
  • Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "sún" thường dùng để chỉ hành động một con vật, chẳng hạn như chim mẹ, mớm thức ăn cho con. Cụ thể, chim mẹ sẽ nhả mồi cho chim con ăn.
  • dụ: "Chim mẹ sún mồi cho con." (Có nghĩachim mẹ đã cho con ăn bằng cách nhả thức ăn ra ngoài.)
2. Nghĩa thứ hai: Sún trong ngữ cảnh răng miệng
  • Định nghĩa: "Sún" cũng dùng để chỉ tình trạng của răng, thường răng của trẻ em. Khi trẻ em bị "sún" răng, có nghĩarăng của trẻ bị gãy hoặc rụng chưa răng mới thay thế. Thường gặp nhất làtrẻ em trong giai đoạn thay răng.
  • dụ: "Em bị sún răng." (Có nghĩa là em đó răng bị gãy hoặc rụng.)
3. Biến thể từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Rụng": Cũng chỉ tình trạng răng không còn trong miệng, nhưng không nhất thiết phải răng của trẻ em.
    • "Gãy": Từ này chỉ tình trạng răng bị vỡ, có thể áp dụng cho cả người lớn trẻ em.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Mớm": Liên quan đến việc cho ăn, nhưng không chỉ dành cho động vật còn có thể dùng cho con người.
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong một số ngữ cảnh, bạn có thể thấy "sún" được sử dụng để chỉ người lớn răng không còn hoặc trong tình huống hài hước khi nói về việc ai đó không răng.
  • dụ: "Ông ấy cười rất tươi nhưng không răng, nhìn cứ như bị sún vậy."
5. Lưu ý khi sử dụng từ "sún"
  • Khi sử dụng từ "sún" để chỉ răng, cần chú ý đến ngữ cảnh, từ này thường chỉ răng của trẻ em. Đối với người lớn, có thể dùng từ khác như "gãy" hoặc "rụng" để mô tả tình trạng răng.
  • Từ "sún" không thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức, nhưng có thể gặp trong giao tiếp hàng ngày hoặc trong ngữ cảnh thân mật.
  1. 1 đg. (ph.). Mớm. Chim mẹ sún mồi cho con.
  2. 2 t. (Răngtrẻ em) bị gãy, rụng chưa thay răng mới, để trống một chỗ. Răng sún. Em bị sún răng.

Comments and discussion on the word "sún"