French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- tượng trưng, biểu tượng
- Le drapeau est le symbole de la patrie
cờ là biểu tượng của tổ quốc
- Il est le symbole de la vertu
ông ta là tượng trưng của đạo đức
- ký hiệu
- Le symbole du fer est
Fe ký hiệu của sắt là Fe
- (tôn giáo) tín điều
- Symbole des apôtres
tín điều của các tông đồ