Characters remaining: 500/500
Translation

suốt

Academic
Friendly

Từ "suốt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa phân loại
  • Danh từ (dt): "suốt" có thể được hiểu một ống nhỏ, thường làm bằng tre, dùng để quấn chỉ cho vào thoi khi dệt. dụ: "Cái suốt này dùng để quấn chỉ dệt vải."

  • Tính từ (tt) trạng từ (trgt):

    • "Suốt" có nghĩa là "cả thời gian" hoặc "từ đầu này đến đầu kia". dụ:
    • "Suốt" cũng có thể chỉ sự tồn tại toàn bộ hoặc liên tục của một trạng thái nào đó. dụ:
    • "Suốt" còn có thể diễn tả sự trong suốt, không bị che khuất. dụ: "Vại nước trong suốt" (có nghĩanước trong nhìn thấy đáy.)
2. Cách sử dụng dụ
  • Sử dụng thông thường:

    • "Tôi đọc sách suốt đêm." (có nghĩatôi đọc sách liên tục trong đêm.)
    • "Suốt cả tuần, trời mưa." (có nghĩatrời đã mưa liên tục trong suốt một tuần.)
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Họ đã làm việc suốt cả mùa để hoàn thành dự án." (có nghĩahọ đã làm việc không ngừng nghỉ trong suốt mùa .)
    • "Suốt cuộc đời, ông ấy đã cống hiến cho sự nghiệp giáo dục." (có nghĩatrong suốt cuộc đời của ông, ông đã dành hết tâm huyết cho giáo dục.)
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "liên tục", "không ngừng", "toàn bộ".
  • Từ đồng nghĩa: "suốt đời" (có nghĩatrong suốt cuộc đời), "suốt tháng" (trong suốt tháng), "suốt năm" (trong suốt năm).
4. Lưu ý

Khi sử dụng từ "suốt", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác cách diễn đạt phù hợp. Từ này có thể mang những nghĩa hơi khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng trong câu.

  1. 1 dt ống nhỏ bằng tre để quấn chỉ rồi cho vào thoi dệt: Hai chân đạp xuống năng năng nhấc, một suốt đâm ngang thích thích mau (HXHương).
  2. 2 tt, trgt 1. Cả thời gian: Lo ăn, lo mặc suốt ngày tháng (Tản-đà). 2. Thông từ đầu nọ đến đầu kia: Suốt dọc đường. 3. Tất cả: Đi vắng suốt nhà. 4. Từ trên xuống dưới: Vại nước trong suốt.

Comments and discussion on the word "suốt"