Characters remaining: 500/500
Translation

surtout

/'sə:tu:/
Academic
Friendly

Từ "surtout" trong tiếng Pháp có nghĩa là "nhất là" hoặc "đặc biệt". Đâymột phó từ thường được sử dụng để nhấn mạnh điều đó quan trọng hơn hoặc nổi bật hơn trong một câu. Dưới đâymột số cách sử dụng những điều cần chú ý về từ này:

1. Cách sử dụng cơ bản
  • Nhấn mạnh sở thích hoặc ưu tiên:

    • Ví dụ: Il aime surtout le football. (Anh ấy thích nhất là bóng đá.)
  • Nhấn mạnh điều kiện hoặc lý do:

    • Ví dụ: Surtout ne dites rien. (Nhất là đừng nói gì cả.)
2. Các cách sử dụng nâng cao
  • Khi diễn đạt lý do:

    • Ví dụ: Surtout que vous pourrez partir. (Nhất làbạn có thể ra đi.)
  • Khi nhấn mạnh một điều kiện đặc biệt:

    • Ví dụ: Surtout, soyez prudent. (Nhất là, hãy cẩn thận.)
3. Biến thể từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:
    • "Particulièrement" (đặc biệt) - có thể sử dụng thay cho "surtout" nhưng thường mang tính trang trọng hơn.
    • "Principalement" (chủ yếu) - cũng có thể được dùng để nhấn mạnh một điều đóchính yếu hơn.
4. Từ liên quan
  • Danh từ "surtout" (giống đực):
    • Trong ngữ cảnh khác, từ "surtout" cũng có thể chỉ đến một loại áo mặc ngoài dành cho nam (surtout d'homme).
    • Ví dụ: Il porte un surtout élégant. (Anh ấy mặc một chiếc áo khoác ngoài sang trọng.)
5. Idioms Phrasal verbs
  • Surtout que: Như đã đề cập, cụm từ này rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày để nhấn mạnh lý do.
  • Surtout pas: Không nên làm gì đó, thường được dùng để nhấn mạnh rằng việc đóđiều không nên làm.
    • Ví dụ: Surtout pas de bruit! (Nhất định không được ồn ào!)
Tổng kết

Từ "surtout" rất hữu ích trong tiếng Pháp để nhấn mạnh điều đó quan trọng, đặc biệt là khi bạn muốn thể hiện sở thích hoặc lý do.

phó từ
  1. nhất là
    • Il aime surtout le football
      thích nhất là bóng đá
    • Surtout ne dites rien
      nhất là anh đừng nói gì cả
    • surtout que
      (thân mật) nhất là
    • Vous pourrez partir, surtout que ce ne sera pas pour longtemps
      anh có thể ra đi nhất làkhông phảiđi lâu
danh từ giống đực
  1. áo mặc ngoài
    • Surtout d'homme
      áo mặc ngoài của đàn ông
  2. mái che đõ ông
  3. khay trang trí bàn tiệc

Comments and discussion on the word "surtout"