Characters remaining: 500/500
Translation

stink

/stiɳk/
Academic
Friendly

Từ "stink" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến mùi hôi thối. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này bằng tiếng Việt.

Định nghĩa:
  1. Danh từ: "stink" chỉ mùi hôi thối, có thể được sử dụng để miêu tả một mùi rất khó chịu. dụ: "The stink of garbage filled the room." (Mùi hôi thối của rác đã lấp đầy căn phòng.)
  2. Động từ:
    • Nội động từ: "stink" có nghĩa bốc mùi hôi, thối. dụ: "The fish stinks." ( bốc mùi thối.)
    • Ngoại động từ: "to stink up" có nghĩa làm cho một nơi nào đó trở nên hôi thối. dụ: "The spoiled milk stunk up the fridge." (Sữa hỏng đã làm cho tủ lạnh mùi hôi thối.)
Biến thể của từ:
  • Quá khứ: "stank"
  • Phân từ quá khứ: "stunk"
Cách sử dụng nâng cao:
  • "to raise a stink": Làm ầm lên về một vấn đề nào đó, thường để bày tỏ sự không hài lòng. dụ: "The community raised a stink about the new landfill." (Cộng đồng đã làm ầm lên về bãi rác mới.)
  • "to stink of money": Nghĩa bóng chỉ sự giàu có hoặc nhiều tiền. dụ: "His new car stinks of money." (Chiếc xe mới của anh ta toát lên vẻ giàu có.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "smell": từ chung để chỉ mùi, có thể mùi dễ chịu hoặc khó chịu.
  • "stench": chỉ mùi hôi thối, thường được dùng trong ngữ cảnh mạnh hơn "stink".
Cụm từ (idioms) động từ cụm (phrasal verbs):
  • "to stink out": Đuổi ai đó ra khỏi một nơi bằng mùi hôi. dụ: "They stunk out the whole building with their cooking." (Họ đã làm hôi thối cả tòa nhà với món ăn của họ.)
  • "stink to high heaven": Nghĩa cực kỳ tồi tệ hoặc rất khó chịu. dụ: "The situation stinks to high heaven." (Tình huống này thật sự rất tồi tệ.)
dụ sử dụng trong câu:
  1. "After the party, the house had a terrible stink." (Sau bữa tiệc, căn nhà một mùi hôi thối khủng khiếp.)
  2. "He stinks at playing basketball." (Anh ấy chơi bóng rổ rất dở.) 3.
danh từ
  1. mùi hôi thối
  2. (số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học
Idioms
  • to raise a stink
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên
nội động từ stank, stunk; stunk
  1. bốc mùi thối, bay mùi thối, thối
  2. tởm, kinh tởm
  3. (từ lóng) tồi, (thuộc) loại kém
ngoại động từ
  1. ((thường) + up) làm thối um
  2. (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy
    • he can stink it a kilometer off
      xa một không kilômet cũng nhận ra điều đó
Idioms
  • to stink out
    làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối
  • to stink of money
    (từ lóng) giàu sụ

Comments and discussion on the word "stink"