Characters remaining: 500/500
Translation

shoot

/ʃu:t/
Academic
Friendly

Từ "shoot" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, cảdạng danh từ động từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các biến thể liên quan.

1. Định nghĩa cách sử dụng

Danh từ (Noun):

2. Các cụm từ cách sử dụng nâng cao
  • To shoot down: Bắn rơi, hoặc chê bai, bác bỏ một ý kiến.

    • dụ: The critics shot down his proposal. (Các nhà phê bình đã bác bỏ đề xuất của anh ấy.)
  • To shoot up: Lớn nhanh, phát triển mạnh.

    • dụ: The plant shot up after the rain. (Cây đã lớn nhanh sau cơn mưa.)
  • To shoot the moon: Liều lĩnh, làm một điều đó mạo hiểm.

    • dụ: He decided to shoot the moon and invest all his savings. (Anh ấy quyết định mạo hiểm đầu toàn bộ số tiền tiết kiệm của mình.)
  • To shoot off one's mouth: Nói ba hoa, không giữ mồm giữ miệng.

    • dụ: He tends to shoot off his mouth without thinking. (Anh ấy thường nói không suy nghĩ.)
3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Fire: Bắn (thường dùng trong ngữ cảnh quân sự).
  • Launch: Phóng (thường dùng cho tên lửa hoặc tàu vũ trụ).
  • Throw: Ném (chỉ hành động ném một vật).
4. Idioms Phrasal Verbs
  • Shoot for: Cố gắng đạt được một mục tiêu nào đó.

    • dụ: They are shooting for a promotion this year. (Họ đang cố gắng để được thăng chức trong năm nay.)
  • Shoot away: Bắn bay đi, hoặc xua đuổi.

    • dụ: He shot away the annoying fly. (Anh ấy đã đuổi con ruồi gây khó chịu đi.)
5. Một số lưu ý
  • Dạng quá khứ: "shot" dạng quá khứ quá khứ phân từ của động từ "shoot".
  • Tính từ: "shot" cũng được dùng như một tính từ để mô tả cái đó có vẻ ngoài bóng bẩy, như trong "shot silk" (lụa óng ánh).
danh từ
  1. cành non; chồi cây; cái măng
  2. thác nước
  3. cầu nghiêng, mặt nghiêng (để tháo nước, để đẩy đất...)
  4. cuộc tập bắn
  5. cuộc săn bắn; đất để săn bắn
  6. (thể dục,thể thao) đá, sút (bóng)
  7. đau nhói
động từ shot
  1. vụt qua, vọt tới, chạy qua
    • flash shoots across sky
      ánh chớp loé ngang bầu trời
  2. đâm ra, trồi ra
    • buds are shooting
      chồi đang đâm ra
    • tree shoots
      cây đâm chồi
    • cape shoots out
      mũi đất đâm ra ngoài biển
  3. ném, phóng, quăng, liệng, đổ
    • bow shoots arrow
      cung phóng tên đi
    • sun shoots its rays
      mặt trời toả tia sáng
    • to shoot fishing-net
      quăng lưới
    • to shoot rubbish
      đổ rác
  4. bắn
    • to shoot well with a revolver
      bắn súng lục giỏi
    • to shoot straight
      bắn trúng
    • to be shot in the arm
      bị trúng đạn vào tay
    • to shoot a match
      dự cuộc thi bắn
  5. săn bắn
    • to be out shooting
      đi săn
  6. sút, đá (bóng)
  7. đau nhói, đau nhức nhối
    • tooth shoots
      đau răng nhức nhối
  8. (thể dục,thể thao) là là mặt đất ((nghĩa bóng) crickê)
  9. chụp ảnh, quay phim
  10. bào
    • shot edges
      những cạnh đã được bào nhẵn
động tính từ quá khứ
  1. óng ánh
    • shot silk
      lụa óng ánh
  2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời mệnh lệnh nói đi!
Idioms
  • to shoot at
    (thông tục) cố gắng đạt được
  • to shoot away
    bắn bay đi, bắn văng đi
  • to shoot down
    bắn rơi
  • to shoot forth
    thoáng qua như chớp, thoảng qua như gió
  • to shoot up
    lớn mau, lớn nhanh, lớn vọt
  • to shoot the cat
    (từ lóng) nôn, mửa
  • to shoot a line
    (từ lóng) nói khoác, nói bịa
  • to shoot out one's lips
    bĩu môi khinh bỉ
  • to shoot the moon x moon to shoot Niagara
    liều, tính chuyện liều
  • to shoot the sun
    đo độ cao của mặt trời lúc buổi trưa
  • I'll be shot if...
    nếu... tôi chết
  • I'll be shot if I know
    tôi không biết, tôi biết thì tôi chết
  • to shoot off one's (the) mouth
    (từ lóng) nói ba hoa, nói không giữ mồm giữ miệng
  • to be shot through with
    gặp nhiều (điều không ưng, nguy hiểm...)

Comments and discussion on the word "shoot"