Characters remaining: 500/500
Translation

setting

/'setiɳ/
Academic
Friendly

Từ "setting" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu danh từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "setting" cùng với dụ các từ gần gũi.

1. Định nghĩa cơ bản

Setting có thể hiểu : - Sự đặt, sự để: Chỉ việc đặt một vật đómột vị trí nhất định. - Sự sắp đặt, sự bố trí: Thường dùng để miêu tả cách mọi thứ được sắp xếp trong một không gian nhất định. - Khung cảnh, môi trường: Thể hiện bối cảnh hoặc không gian một sự kiện xảy ra, đặc biệt trong văn học hoặc phim ảnh.

2. dụ sử dụng
  • Trong văn học: "The setting of the story is a small village in the mountains." (Bối cảnh của câu chuyện một ngôi làng nhỏ trên núi.)
  • Trong cuộc sống hàng ngày: "She adjusted the setting on her camera to take better pictures." ( ấy điều chỉnh cài đặt trên máy ảnh của mình để chụp những bức hình tốt hơn.)
3. Cách sử dụng nâng cao
  • Setting the stage: Cụm từ này có nghĩa chuẩn bị hoặc tạo ra bối cảnh cho một sự kiện hay một câu chuyện. dụ: "The director is setting the stage for the play." (Đạo diễn đang chuẩn bị bối cảnh cho vở kịch.)
  • Social setting: Chỉ môi trường xã hội nơi một hoạt động diễn ra. dụ: "The social setting of the conference was very formal." (Môi trường xã hội của hội nghị rất trang trọng.)
4. Biến thể của từ
  • Set (động từ): Đặt, sắp đặt. dụ: "Please set the table for dinner." (Làm ơn dọn bàn ăn tối.)
  • Setting sun: Mặt trời lặn, dùng để chỉ thời điểm mặt trời lặn xuống. dụ: "The setting sun painted the sky in beautiful colors." (Mặt trời lặn đã màu bầu trời bằng những sắc thái đẹp đẽ.)
5. Từ đồng nghĩa
  • Context: Bối cảnh, môi trường.
  • Environment: Môi trường xung quanh.
  • Backdrop: Phông nền, khung cảnh (thường dùng trong nghệ thuật).
6. Từ gần giống
  • Placement: Sự sắp đặt, vị trí.
  • Configuration: Hình dạng, cấu trúc.
7. Idioms & Phrasal verbs
  • Set in motion: Bắt đầu một cái đó. dụ: "The plan was set in motion last week." (Kế hoạch đã được bắt đầu vào tuần trước.)
  • Set the scene: Tạo ra bối cảnh cho một câu chuyện hay tình huống.
danh từ
  1. sự đặt, sự để
  2. sự sắp đặt, sự bố trí
  3. sự sửa chữa
  4. sự mài sắc, sự giũa
  5. sự sắp chữ in
  6. sự quyết định (ngày, tháng)
  7. sự nắn xương, sự xương
  8. sự lặn (mặt trời, mặt trăng)
  9. sự se lại, sự khô lại
  10. sự ra quả
  11. sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát)
  12. khung cảnh, môi trường
  13. sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát
  14. (âm nhạc) sự phổ nhạc; nhạc phổ
  15. trứng ấp

Comments and discussion on the word "setting"