Characters remaining: 500/500
Translation

serve

/sə:v/
Academic
Friendly

Từ "serve" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ lưu ý phân biệt các biến thể của từ.

Giải thích từ "serve"
  1. Động từ (verb):

    • Phục vụ, phụng sự: Thực hiện nhiệm vụ hoặc cung cấp dịch vụ cho ai đó.
    • Dọn ăn, dọn bàn: Cung cấp thức ăn hoặc đồ uống cho ai đó.
    • Cung cấp, tiếp tế: Cung cấp một cái đó cần thiết.
    • Đối đãi: Cách ai đó đối xử với người khác.
  2. Danh từ (noun):

    • giao bóng: Trong thể thao, đặc biệt tennis, từ "serve" được dùng để chỉ giao bóng.
Các cách sử dụng nâng cao
  • Cụm động từ (phrasal verbs):

    • Serve up: Dọn thức ăn.
  • Idioms:

    • If my memory serves me right: Nếu tôi không nhầm.
  • Dùng trong ngữ cảnh pháp :

    • Serve a writ: Tống đạt trát đòi.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Đồng nghĩa:
    • Assist: Hỗ trợ.
    • Provide: Cung cấp.
    • Attend: Đến tham dự, phục vụ (trong bối cảnh phục vụ khách hàng).
Lưu ý về các biến thể của từ
  • Served (quá khứ): Dùng để chỉ hành động đã xảy ra trong quá khứ.

    • dụ: They served food at the event last night. (Họ đã dọn thức ăn tại sự kiện tối qua.)
  • Serving (danh động từ): Hành động đang diễn ra hoặc danh từ chỉ một phần của hành động.

    • dụ: The serving of food was done quickly. (Việc dọn thức ăn đã được thực hiện nhanh chóng.)
Một số dụ khác
  • To serve a purpose: Đáp ứng một mục đích.

    • dụ: This tool serves a purpose in our project. (Công cụ này đáp ứng một mục đích trong dự án của chúng ta.)
  • To serve a customer: Phục vụ một khách hàng.

    • dụ: The waiter served the customer with a smile. (Người phục vụ đã phục vụ khách hàng với một nụ cười.)
  • To serve one's time: Giữ chức vụ hết nhiệm kỳ hoặc chịu hết hạn .

danh từ
  1. (thể dục,thể thao) giao bóng; lượt giao bóng (quần vợt...)
    • whose serve is it?
      đến lượt ai giao bóng?
động từ
  1. phục vụ, phụng sự
    • to serve one's country
      phục vụ tổ quốc
    • to serve in the army
      phục vụ trong quân đội
    • to serve at table
      đứng hầu bàn ăn
  2. đáp ứng, lợi cho, thoả mãn, hợp với
    • to serve a purpose
      đáp ứng một mục đích
    • to serve some private ends
      lợi cho những mục đích riêng
    • 1 kg serves him for a week
      một kilôgam có thể đủ cho anh ta trong một tuần
    • nothing would serve him
      chẳng hợp với anh ta cả
  3. dọn ăn, dọn bàn
    • to serve up dinner
      dọn cơm ăn
    • to serve somebody with soup
      dọn cháo cho ai ăn
    • to serve chicken three days running
      cho ăn thịt ba ngày liền
  4. cung cấp, tiếp tế; phân phát
    • to serve ammunition
      tiếp đạn; phân phát đạn
    • to serve ration
      phân chia khẩu phần
    • to serve the town with water
      cung cấp nước cho thành phố
    • to serve a battery
      tiếp đạn cho một khẩu đội
    • to serve a customer with something
      bán cái cho một khách hàng
  5. (thể dục,thể thao) giao bóng; giao (bóng)
    • to serve the ball
      giao bóng
  6. đối xử, đối đãi
    • you may serve me as you will
      anh muốn đối với tôi thế nào cũng được
    • to serve somebody a trick
      chơi xỏ ai một vố
  7. (pháp ) tống đạt, gửi
    • to serve a writ on someone; to serve someone with a writ
      tống đạt trát đòi người nào ra toà
  8. dùng (về việc )
    • a sofa serving as a bed
      một ghế xôfa dùng làm giường
  9. nhảy (cái) (ngựa giống)
Idioms
  • as occasion serves
    khi có điều kiện thuận lợi, lúc thuận lợi
  • as memory serves
    mỗi khi nhớ đến
  • to serve the devil
    độc ác, nham hiểm
  • to serve God (the Lord)
    ngoan đạo
  • if my memory serves me right
    nếu tôi không nhầm
  • it serves him right!
    (xem) right
  • to serve an office
    làm hết một nhiệm kỳ
  • to serve one's apprenticeship
    (xem) apprenticeship
  • to serve one's sentence
    chịu hết hạn
  • to serve one's time
    giữ chức vụ hết nhiệm kỳ
  • to serve somebody with the same sauce
  • to serve somebody out
    trả thù ai, ăn miếng trả miếng ai

Comments and discussion on the word "serve"